Ampe
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ampe, Ămpe, kí hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
[sửa] Định nghĩa
Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1948 là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10−7 niutơn trên một mét chiều dài.
1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 1018 điện tử e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn.
[sửa] Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | Ampe | A | ||||
101 | đêca Ampe | daA | 10–1 | đêxi Ampe | dA | |
102 | héctô Ampe | hA | 10–2 | xenti Ampe | cA | |
103 | kilô Ampe | kA | 10–3 | mili Ampe | mA | |
106 | mêga Ampe | MA | 10–6 | micrô Ampe | µA | |
109 | giga Ampe | GA | 10–9 | nanô Ampe | nA | |
1012 | têra Ampe | TA | 10–12 | picô Ampe | pA | |
1015 | pêta Ampe | PA | 10–15 | femtô Ampe | fA | |
1018 | êxa Ampe | EA | 10–18 | atô Ampe | aA | |
1021 | zêta Ampe | ZA | 10–21 | zeptô Ampe | zA | |
1024 | yôta Ampe | YA | 10–24 | yóctô Ampe | yA |