The Rock
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dwayne "The Rock" Johnson | |
---|---|
![]() |
|
Tóm tắt | |
Tên trên võ đài | Flex Kavana Pidlaoan Rock Rocky Maivia The Rock |
Chiều cao thực tế | 6 ft 3 in (191 cm)[1] |
Cân nặng thực tế | 113 kg |
Chiều cao quảng cáo | 6 ft 5 in (196 cm) |
Cân nặng quảng cáo | 125 kg |
Sinh | 2 tháng 5, 1972 Hayward, California |
Cư trú tại | Fort Lauderdale, Florida |
Quảng cáo tại | Miami, Florida |
Huấn luyện bởi | Rocky Johnson Pat Patterson |
Gia nhập | 1995 |
Nghỉ thi đấu | 2004 |
Dwayne Douglas Johnson (trước đây được gọi theo tên hiệu The Rock; sinh ngày 2 tháng 5 năm 1972) là đô vật chuyên nghiệp ngày xưa và đang làm diễn viên. Anh nổi tiếng nhất về đấu vật cho WWE. Johnson đoạt WWF/E Championship bảy lần, nhiều nhất trong WWE (hơn kỷ lực cũ của Hulk Hogan). Anh được coi là một trong những đô vật nổi tiếng nhất trong lịch sử và có thể được ghi tên trong WWE Hall of Fame tương lai.
[sửa] Các phim đã đóng
Năm | Tựa phim | Vai diễn |
---|---|---|
2006 | Gridiron Gang | Sean Porter |
Johnny Bravo | Johnny Bravo | |
The Game Plan | Disney Films | |
Southland Tales | Boxer Santaros | |
Spy Hunter: Nowhere to Run | Alec Decker | |
Reno 911!: Miami | Himself | |
2005 | Be Cool | Elliot Wilhelm |
Doom | Sarge | |
2004 | Walking Tall | Chris Vaughn |
2003 | The Rundown | Beck |
2002 | The Scorpion King | Mathayus the Scorpion King |
2001 | The Mummy Returns | The Scorpion King |
2000 | Longshot | The Mugger |
Star Trek: Voyager (TV series) | The Champion | |
1999 | Beyond the Mat | Himself |
That '70s Show (TV series) | Rocky Johnson | |
The Net (TV series) | Brody |
[sửa] Thông tin
- Tên Thật: Dwayne Johnson
- Nặng : 160 kg
- Cao :204cm
- Nick name : Flex Kavana, Rocky Maivia, the Rock
- Đòn cuối : The Rock Bottom , People 's elbow
- Vào WWF/WWE: năm 1995
- Nghề nghiệp : Diễn viên , WWF wrestler
- Nơi sinh : Hayward, CA
- DVD : The people champs , Know your role....v....v