Đồng minh
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đồng minh là một từ Hán Việt (同盟) có nghĩa là một nhóm với các thành viên cùng thề với nhau. Nó có thể chỉ đến:
- Entente: nhóm ba bên trong Đệ nhất thế chiến
- Đồng Minh: nhóm chống lại nhóm Trục trong Đệ nhị thế chiến
- Việt Minh: Việt Nam Độc lập Đồng minh hội