Bộ Măng tây
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ Măng tây | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Măng tây Asparagus officinalis |
||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||
|
||||||||
Các họ | ||||||||
Xem văn bản, khoảng 22-23 họ |
Bộ Măng tây (Asparagales) là một bộ trong lớp thực vật một lá mầm bao gồm một số họ cây không thân gỗ. Trong các hệ thống phân loại cũ, các họ mà hiện nay đưa vào trong bộ Asparagales đã từng được đưa vào trong bộ Loa kèn (Liliales), và một số chi trong đó thậm chí còn được đưa vào trong họ Loa kèn (Liliaceae). Một số hệ thống phân loại còn tách một số họ được liệt kê dưới đây thành các bộ khác, bao gồm cả các bộ Phong lan (Orchidales) và bộ Diên vĩ (Iridales), trong khi các hệ thống khác, đặc biệt là hệ thống phân loại của APG lại đưa hai bộ Orchidales và Iridales vào trong bộ Asparagales. Bộ này được đặt tên theo chi Asparagus (măng tây).
Mục lục |
[sửa] Phân loại
[sửa] APG
Hệ thống phân loại của Angiosperm Phylogeny Group được các nhà thực vật học sử dụng rộng rãi và đã được cập nhật thành APG II năm 2002 để thêm vào các nghiên cứu gần đây, đặc biệt là các nghiên cứu phân tích ADN. Sơ đồ năm 1998 xác định 29 họ trong bộ Asparagales. APG II hợp nhất một số họ và thừa nhận một hệ thống khác với ít số lượng họ nhưng họ lại lớn hơn, trong đó một số họ nhỏ có thể kết hợp lại thành các họ lớn hơn, dựa trên sự tương thích di truyền gần gũi hơn và vẫn tuân thủ 'hệ thống APG'. Ví dụ, theo hệ thống phân loại mới hơn này thì người ta có thể đưa chính xác cây hoa hiên hay cây kim châm (chi Hemerocallis) vào họ Hemerocallidaceae, hoặc vào họ Xanthorrhoeaceae. Phân loại của APG II về bộ Asparagales như sau:
- Alliaceae, có thể tách riêng hai họ:
- Agapanthaceae
- Amaryllidaceae
- Asparagaceae, có thể tách riêng bảy họ:
- Agavaceae
- Aphyllanthaceae
- Hesperocallidaceae
- Hyacinthaceae
- Laxmanniaceae
- Ruscaceae
- Themidaceae
- Asteliaceae
- Blandfordiaceae
- Boryaceae
- Doryanthaceae
- Hypoxidaceae
- Iridaceae
- Ixioliriaceae
- Lanariaceae
- Orchidaceae
- Tecophilaeaceae
- Xanthorrhoeaceae
- Asphodelaceae
- Hemerocallidaceae
[sửa] Các hệ thống ba bộ
Các hệ thống phân loại tách ba bộ Asparagales (măng tây), Orchidales (lan) và Iridales (diên vĩ) nói chung được sắp xếp như sau:
- Asparagales, theo nghĩa hẹp (sensu stricto)
- Họ Agavaceae (họ thùa)
- Thùa
- Ngọc giá
- Họ Alliaceae (họ hành)
- Hành tăm
- Tỏi
- Hành
- Họ Amaryllidaceae (họ loa kèn đỏ)
- Họ Asparagaceae (họ măng tây)
- Họ Asphodelaceae (họ lan nhật quang)
- Lô hội
- Lan nhật quang
- Họ Hyacinthaceae (họ lan dạ hương)
- Hoa chuông lam
- Lan dạ hương
- Cetera
- Họ Agavaceae (họ thùa)
- Orchidales
- Họ Burmanniaceae
- Họ Corsiaceae
- Họ Geosiridaceae
- Họ Orchidaceae (họ Phong lan)
- Iridales
- Họ Iridaceae (họ diên vĩ, lay ơn)
[sửa] Asparagales theo Kubitzki (1998)
- Agapanthaceae
- Agavaceae
- Alliaceae
- Amaryllidaceae
- Anemarrhenaceae
- Anthericaceae
- Aphyllanthaceae
- Asparagaceae
- Asphodelaceae
- Asteliaceae
- Behniaceae
- Blandfordiaceae
- Boryaceae
- Convallariaceae
- Doryanthaceae
- Dracaenaceae
- Eriospermaceae
- Hemerocallidaceae
- Herreriaceae
- Hostaceae
- Hyacinthaceae
- Hypoxidaceae
- Iridaceae
- Ixioliriaceae
- Johnsoniaceae
- Lanariaceae
- Lomandraceae
- Nolinaceae
- Orchidaceae
- Ruscaceae
- Tecophilaeaceae
- Themidaceae
- Xanthorrhoeaceae
[sửa] Trong các hệ thống khác
[sửa] Dahgren
Hệ thống Dahlgren đặt bộ này trong siêu bộ Lilianae thuộc phân lớp Liliidae [= thực vật một lá mầm] của lớp Magnoliopsida [= thực vật hạt kín] và sử dụng định nghĩa sau:
- Bộ Asparagales
- Họ Agavaceae
- Họ Alliaceae
- Họ Amaryllidaceae
- Họ Anthericaceae
- Họ Aphyllanthaceae
- Họ Asparagaceae
- Họ Asphodelaceae
- Họ Asteliaceae
- Họ Blandfordiaceae
- Họ Calectasiaceae
- Họ Convallariaceae
- Họ Cyanastraceae
- Họ Dasypogonaceae
- Họ Doryanthaceae
- Họ Dracaenaceae
- Họ Eriospermaceae
- Họ Hemerocallidaceae
- Họ Herreriaceae
- Họ Hostaceae
- Họ Hyacinthaceae
- Họ Hypoxidaceae
- Họ Ixioliriaceae
- Họ Lanariaceae
- Họ Luzuriagaceae
- Họ Nolinaceae
- Họ Philesiaceae
- Họ Phormiaceae
- Họ Ruscaceae
- Họ Tecophilaeaceae
- Họ Xanthorrhoeaceae
[sửa] Cronquist
Hệ thống Cronquist không công nhận bộ này, đặt nhiều chi trong bộ Liliales (phân lớp Liliidae của lớp Liliopsida [= thực vật một lá mầm]). Một số chi được đặt trong họ Liliaceae.
[sửa] Wettstein
Hệ thống Wettstein, phiên bản cuối cùng năm 1935, cũng không công nhận bộ này và đặt nhiều chi trong bộ Liliiflorae thuộc lớp Monocotyledones.
[sửa] Tham khảo
- Kubitzki, K.:Conspectus of Families treated in this Volume (1998).Kubitzki, K.(chủ biên): The Families and Genera of Vascular Plants, Vol.3. Springer-Verlag. Berlin, Đức. ISBN 3-540-64060-6