Cá đao (định hướng)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá đao trong tiếng Việt là một từ nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Tên gọi chung của một bộ cá (Pristiformes) với một họ (Pristidae) duy nhất, thuộc lớp Cá sụn (Chondrichthyes), có quan hệ họ hàng gần với cá mập, cá đuối. Tên tương ứng trong tiếng Anh: sawfish. Xem bài Bộ Cá đao (cá sụn).
- Tên gọi chung của một họ cá (Chirocentridae) với một chi (Chirocentrus) duy nhất, bao gồm hai loài là C. dorab và C. nudus, thuộc bộ Cá trích (Clupeiformes). Tên tương ứng trong tiếng Anh: Wolf herring. Xem bài Họ Cá đao (cá xương).
- Đôi khi là tên gọi một cách sai lầm của cá kiếm (hay cá mũi kiếm) (Xiphias gladius), loài duy nhất trong họ Cá kiếm (Xiphiidae).