CN
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Từ có một chữ cái |
Từ có hai chữ cái |
Từ có ba chữ cái |
Từ có bốn chữ cái |
Từ có năm chữ cái trở lên |
CN hay cn có thể là từ viết tắt cho:
- Công Nguyên
- chủ nhật (hay Chúa nhật)
- công nghiệp
- công nghệ
- công nhân
- chủ nghĩa (xem CNXH, XHCN)
- Trung Quốc (mã quốc gia ISO 3166-1 alpha-2, cn)
- Cyanide (CN)
- Gnaeus (Cn.)