Decan
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Decan | |
---|---|
![]() |
|
Tổng quan | |
IUPAC | n-Decane |
Công thức hóa học | C10H22 |
SMILES | CCCCCCCCCC |
Phân tử gam | 142,29 g/mol |
Bề ngoài | chất lỏng không màu |
số CAS | [124-18-5] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 0,73 g/ml, lỏng |
Độ hoà tan trong nước | không hoà tan |
Nhiệt độ nóng chảy | - 30 °C |
Nhiệt độ sôi | 174 °C |
Độ nhớt | 0,92 cP ở 20 °C |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Phân loại của EU | |
NFPA 704 | |
Nguy hiểm | |
An toàn | |
Điểm bốc cháy | 46 °C |
Nhiệt độ tự bốc cháy | 210 °C |
Giới hạn nổ | 0,8–5,4% |
Số RTECS | HD6550000 |
Dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. |
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí |
Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan | |
Ankan liên quan | Nônan Undecan |
Hợp chất liên quan | |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Decan (decane) là một hyđrôcacbon thuộc nhóm ankan có công thức C10H22. Công thức triển khai CH3(CH2)8CH3.
Có 75 đồng phân của decan, tất cả đều là các chất lỏng dễ cháy trong điều kiện nhiệt độ phòng. Decan là một trong các hợp chất cấu thành của xăng. Tương tự như các alkan khác, nó không phân cực và vì thế nó không hòa tan trong các dung môi phân cực như nước.
[sửa] Liên kết ngoài
Một số chất trong dãy đồng đẳng ankan | |||||||||||||||||||||||||||||||
mêtan |
| |
êtan |
| |
prôpan |
| |
butan |
| |
pentan |
| |
hexan |
|||||||||||||||||||||
heptan |
| |
octan |
| |
nônan |
| |
decan |
| |
undecan |
| |
dodecan |
|