Hertz
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hertz, kí hiệu Hz, là đơn vị đo tần số f trong hệ SI, lấy tên theo nhà vật lí người Đức Heinrich Rudolf Hertz. Đơn vị đo Hertz cho biết số lần dao động trong 1 giây, rộng hơn là số lần lặp lại của một quá trình trong 1 giây. 1 Hz cho biết số lần lặp lại của quá trình trong mỗi giây đúng bằng 1.
1 Hz = 1 s-1 = 1/s
Trong kỉ thuật đo lường, số vòng quay của máy thường được đưa ra bằng Hertz, gọi là tần số vòng.
1 Hz = 1 vòng/giây (V/s, U/s) = 60 vòng/phút (V/phút, V/min, U/min).
[sửa] Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | Hertz | Hz | ||||
101 | đêca Hertz | daHz | 10–1 | đêxi Hertz | dHz | |
102 | héctô Hertz | hHz | 10–2 | xenti Hertz | cHz | |
103 | kilô Hertz | kHz | 10–3 | mili Hertz | mHz | |
106 | mêga Hertz | MHz | 10–6 | micrô Hertz | µHz | |
109 | giga Hertz | GHz | 10–9 | nanô Hertz | nHz | |
1012 | têra Hertz | THz | 10–12 | picô Hertz | pHz | |
1015 | pêta Hertz | PHz | 10–15 | femtô Hertz | fHz | |
1018 | êxa Hertz | EHz | 10–18 | atô Hertz | aHz | |
1021 | zêta Hertz | ZHz | 10–21 | zeptô Hertz | zHz | |
1024 | yôta Hertz | YHz | 10–24 | yóctô Hertz | yHz |