Nhà Tề
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các triều đại Nam Bắc triều (420-589) |
||||||||||||
Nam triều: | Bắc triều: | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Tống |
Bắc Ngụy |
Nhà Tề (齊朝) (479-502) là triều đại thứ hai của các Nam triều ở Trung Quốc, sau nhà Tống (420-479) và trước nhà Lương (502-557), thuộc về thời kỳ mà các nhà sử học Trung Quốc gọi là thời kỳ Nam Bắc triều (386-589).
[sửa] Các vua nhà Tề (479-502)
Thụy hiệu | Họ tên | Thời gian trị vì | Niên hiệu |
---|---|---|---|
Cao Đế
|
Tiêu Đạo Thành (蕭道成) | 479-482 | Kiến Nguyên (建元) 479-482 |
Vũ Đế
|
Tiêu Trách (蕭賾) | 483-493 | Vĩnh Minh (永明) 483-493 |
Uất Lâm Vương
|
Tiêu Chiêu Nghiệp (蕭昭業) | 494 | Long Xương (隆昌) 494 |
Hải Lăng Vương
|
Tiêu Chiêu Văn (蕭昭文) | 494 | Diên Hưng (延興) 494 |
Minh Đế
|
Tiêu Loan (蕭鸞) | 494-498 | Kiến Vũ (建武) 494-498 Vĩnh Thái (永泰) 498 |
Đông Hôn Hầu
|
Tiêu Bảo Quyển (蕭寶卷) | 499-501 | Vĩnh Nguyên (永元) 499-501 |
Hòa Đế
|
Tiêu Bảo Dung (蕭寶融) | 501-502 | Trung Hưng (中興) 501-502 |