Sách đỏ Việt Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sách đỏ Việt Nam là danh sách các loài động vật, thực vật ở Việt Nam thuộc loại quý hiếm, đang bị giảm sút số lượng hoặc có đã nguy cơ tuyệt chủng. Đây là căn cứ khoa học quan trọng để Nhà nước ban hành những Nghị định và Chỉ thị về việc quản lý bảo vệ và những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển những loài động thực vật hoang dã ở Việt Nam.
Các tiêu chuẩn sử dụng trong Sách đỏ Việt Nam được xây dựng trên nền các tiêu chuẩn của Sách đỏ IUCN.
Mục lục |
[sửa] Các phiên bản
Sách đỏ Việt Nam lần đầu tiên phần động vật được xuất bản năm 1992 với 365 loài nằm trong danh mục, phần thực vật được xuất bản năm 1996 với 356 loài nằm trong danh mục.
Kết quả thực hiện Sách đỏ Việt Nam 2004 cho thấy tổng số loài động thực vật hoang dã đang bị đe dọa đã lên đến 857 loài, gồm 407 loài động vật và 450 loài thực vật, tức số loài đang bị đe dọa đã tăng đáng kể. Trong phần động vật, nếu như mức độ bị đe dọa cao nhất trong Sách đỏ Việt Nam 1992 chỉ ở hạng Nguy cấp thì năm 2004 đã có 6 loài bị coi là tuyệt chủng trên lãnh thổ Việt Nam. Số loài ở mức Nguy cấp là 149 loài, tăng rất nhiều so với 71 loài trong Sách đỏ Việt Nam 1992. Có 46 loài được xếp ở hạng Rất nguy cấp. [1]
[sửa] Các cấp đánh giá
[sửa] Nguy cấp
Nguy cấp (tiếng Anh: Endangered, viết tắt EN) là một trạng thái bảo tồn của sinh vật được quy định trong Sách đỏ IUCN. Một loài hoặc nòi bị coi là Nguy cấp khi nó phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên rất cao trong một tương lai rất gần nhưng kém hơn mức Cực kỳ nguy cấp.
[sửa] Sắp nguy cấp
Sắp nguy cấp (tiếng Anh: Vulnerable, viết tắt VU) là một trạng thái bảo tồn của sinh vật được quy định trong Sách đỏ IUCN. Một loài hoặc nòi bị đánh giá là Sắp nguy cấp khi nó không nằm trong 2 bậc CR và Nguy cấp (EN) nhưng phải đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng trong tự nhiên cao trong một tương lai không xa.
[sửa] Sắp bị đe dọa
Near Threatened, NT
[sửa] Hiếm
Rare, R
[sửa] Bị đe dọa
Threatened, T
[sửa] Thiếu dữ liệu
Insuffiently known, K (có lẽ tương ứng với cấp DD, trong Sách đỏ IUCN).
[sửa] Chú thích
[sửa] Xem thêm
- Sách đỏ IUCN
- Đa dạng sinh vật Việt Nam
- Danh mục sách đỏ động vật Việt Nam
- Danh mục sách đỏ cây trồng Việt Nam
[sửa] Liên kết ngoài
[sửa] Tài liệu tham khảo
- IUCN, 2004. Summary Statistics for Globally Threatened Species. cập nhật ngày 12 tháng Hai, 2005.
- IUCN, 2004. Results of IUCN Red List of Threatened Species: Database Search. cập nhật ngày 12 tháng Hai, 2005.
- IUCN, 1994. Categories & Criteria (version 2.3). cập nhật ngày 12 tháng Hai, 2005.
- IUCN, 2001. Categories & Criteria (version 3.1). cập nhật ngày 12 tháng Hai, 2005.
Các ngành của sinh học |
---|
Giải phẫu học | Sinh học vũ trụ | Hóa sinh | Tin sinh học | Thực vật học | Tế bào học | Sinh thái học | Sinh học phát triển | Di truyền học | Sinh học biển | Sinh học người | Vi sinh vật học | Sinh học phân tử | Nguồn gốc sự sống | Cổ sinh vật học | Miễn dịch học | Sinh lý học | Phân loại học | Động vật học | Trang chính Sinh học |