Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II Bandara Sultan Syarif Kasim II |
|||
---|---|---|---|
IATA: PKU - ICAO: WIBB | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Công cộng/Quân sự | ||
Cơ quan điều hành | PT Angkasa Pura II | ||
Phục vụ | Pekanbaru | ||
Độ cao AMSL | 102 ft (31 m) | ||
Tọa độ | 00°27′39″N, 101°26′40″E | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
18/36 | 7.360 | 2.240 | Nhựa đường |
Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II, tên giao dịch quốc tế Sultan Syarif Qasim II International Airport, (IATA: PKU, ICAO: WIBB) là một sân bay quốc tế phục vụ thành phố Pekanbaru, Riau, Indonesia. Tên sân bay thường được gọi tắt là SSQ II, SSQ hay Sultan Syarif Kasim II International Airport (SSK II), và trước đây gọi là Simpang Tiga Airport.
[sửa] Các hãng hàng không và các điểm đến
- Garuda Indonesia (Jakarta, Singapore, Padang)
- Citilink Garuda (Batam)
- Merpati Nusantara Airlines (Batam, Medan)
- Lion Air (Jakarta, Batam)
- Adam Air (Jakarta)
- Batavia Air (Jakarta)
- Mandala Airlines (Jakarta)
- Pelita Air Service (Dumai, Jakarta Halim)
- Riau Airlines (Malaka)
- Jatayu Airlines
- Wings Air
- AirAsia (Kuala Lumpur, Jakarta [bắt đầu từ 12/3/2007])
[sửa] Liên kết ngoài
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WIBB
- PT Angkasa Pura II info on Sultan Syarif Kasim II
Java: Bandung - BDO | Jakarta - CGK | Jakarta - HLP | Semarang - SRG | Surabaya - SUB | Surakarta - SOC | Yogyakarta - JOG
Sumatra: Banda Aceh - BTJ | Bandar Lampung - TKG | Batam - BTH | Padang - PDG | Medan - MES | Palembang - PLM | Pekanbaru - PKU | Tanjung Pinang - TNJ
Kalimantan: Balikpapan - BPN | Banjarmasin - BDJ | Palangkaraya - PKY | Pontianak - PNK | Samarinda - SRI | Tarakan - TRK
Sulawesi: Kendari - KDI | Makassar - UPG | Manado - MDC | Palu - PLW
Nusa Tenggara: Denpasar - DPS | Kupang - KOE | Mataram - AMI
Maluku & Papua: Ambon - AMQ | Biak - BIK | Jayapura - DJJ