Tem
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tem trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Tem có thể là:
- Tem thư: là một loại dấu hiệu có giá trị nhất định, thường là một mảnh giấy hình chữ nhật, dùng để trả phí cho dịch vụ bưu chính.
- Là một mảnh giấy nhỏ, tương tự như tem thư, dùng để dán lên một số giấy tờ nhất định thí dụ như bản trích lục giấy khai sinh, chứng tỏ là đã trả lệ phí.
- Là một mảnh giấy nhỏ dán lên hàng hóa chứng tỏ sự hợp pháp (tem của hải quan) hay chứng thực chất lượng của hàng hóa.
- Ngoài ra, tại nhiều nước còn có "tem lương thực" do nhà nước phát hành dùng để mua hàng hóa theo chế độ và định lượng thời bao cấp, hay để giúp đỡ các người nghèo có thể mua lương thực với một giá rẻ.