Thiên thể Messier
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các thiên thể Messier là các thiên thể được định vị bởi Charles Messier trong quyển Tinh vân và đám sao xuất bản lần đầu năm 1774. Messier là một người săn tìm sao chổi và đã bị khó chịu mỗi khi tìm thấy một thiên thể trông giống nhưng không phải là sao chổi. Ông đã xuất bản danh bạ các vật thể đó để giúp các nhà săn tìm sao chổi khác tránh bị mất thời gian khi tìm thấy vật thể đã xác định là không phải sao chổi.
Lần xuất bản đầu tiên chứa 45 thiên thể, M1 đến M45. Lần xuất bản cuối, năm 1781, chứa danh sách đầy đủ gồm 110 thiên thể, từ M1 đến M110. Danh sách này được in lại trong Connaissance des Temps vào năm 1784. Nhiều thiên thể trong danh sách này ngày nay vẫn được biết đến với số thứ tự trong danh sách của Messier.
Danh sách Messier được thực hiện từ các công trình của các nhà thiên văn ở Bắc bán cầu Trái Đất, do đó chỉ chứa các các vật thể nằm ở bắc thiên cầu cho tới các vật thể có xích vĩ nhỏ nhất là –35°. Nhiều vật thể đẹp và lớn ở Nam thiên cầu, như các Đám mây Magellan Lớn và Nhỏ không có mặt. Các vật thể Messier đều có thể được quan sát bởi mắt thường hoặc bởi ống nhòm hay kính thiên văn nhỏ khi trời quang và xa thành thị, chúng được các nhà thiên văn nghiệp dư ưa chuộng. Vào đầu mùa xuân, một số người có thể tụ tập và quan sát trong một đêm tất cả các thiên thể Messier, gọi là "Messier Marathon".
[sửa] Danh sách Messier
Số Messier | Số NGC | Hình | Tên riêng | Loại | Khoảng cách tới thiên thể (năm ánh sáng) | Thuộc chòm sao | Cấp sao biểu kiến |
---|---|---|---|---|---|---|---|
M1 | NGC 1952 | Hình:Messier1.jpg | Tinh vân Cua | Tàn dư siêu tân tinh | 6,3 | Taurus | 9,0 |
M2 | NGC 7089 | Nhóm sao hình cầu | 36 | Aquarius | 7,5 | ||
M3 | NGC 5272 | Nhóm sao hình cầu | 31 | Canes Venatici | 7,0 | ||
M4 | NGC 6121 | Nhóm sao hình cầu | 7 | Scorpius | 7,5 | ||
M5 | NGC 5904 | Nhóm sao hình cầu | 23 | Serpens | 7,0 | ||
M6 | NGC 6405 | Nhóm sao Bướm | Nhóm sao mở | 2 | Scorpius | 4,5 | |
M7 | NGC 6475 | Nhóm sao Ptolemy | Nhóm sao mở | 1 | Scorpius | 3,5 | |
M8 | NGC 6523 | Tinh vân Lagoon | Nhóm sao có tinh vân | 6,5 | Sagittarius | 5,0 | |
M9 | NGC 6333 | Nhóm sao hình cầu | 26 | Ophiuchus | 9,0 | ||
M10 | NGC 6254 | Nhóm sao hình cầu | 13 | Ophiuchus | 7,5 | ||
M11 | NGC 6705 | Nhóm sao Vịt Trời | Nhóm sao mở | 6 | Scutum | 7,0 | |
M12 | NGC 6218 | Nhóm sao hình cầu | 18 | Ophiuchus | 8,0 | ||
M13 | NGC 6205 | Nhóm sao hình cầu Hercules | Nhóm sao hình cầu | 22 | Hercules | 7,0 | |
M14 | NGC 6402 | Nhóm sao hình cầu | 27 | Ophiuchus | 9,5 | ||
M15 | NGC 7078 | Nhóm sao hình cầu | 33 | Pegasus | 7,5 | ||
M16 | NGC 6611 | Nhóm tinh vân Đại bàng | Nhóm sao với vùng H II | 7 | Serpens | 6,5 | |
M17 | NGC 6618 | Hình:Messier17.jpg | Tinh vân Ômêga | Nhóm sao với vùng H II | 5 | Sagittarius | 7,0 |
M18 | NGC 6613 | Nhóm sao mở | 6 | Sagittarius | 8,0 | ||
M19 | NGC 6273 | Nhóm sao hình cầu | 27 | Ophiuchus | 8,5 | ||
M20 | NGC 6514 | Tinh vân Trifid | Nhóm sao với vùng H II | 2,2 | Sagittarius | 5,0 | |
M21 | NGC 6531 | Nhóm sao mở | 3 | Sagittarius | 7,0 | ||
M22 | NGC 6656 | Nhóm sao hình cầu | 10 | Sagittarius | 6,5 | ||
M23 | NGC 6494 | Nhóm sao mở | 4,5 | Sagittarius | 6,0 | ||
M24 | Hình:Messier24.jpg | chứa Delle Caustiche | 10 | Sagittarius | 11,5 | ||
M25 | IC 4725 | Hình:Messier25.jpg | Nhóm sao mở | 2 | Sagittarius | 4,9 | |
M26 | NGC 6694 | Nhóm sao mở | 5 | Scutum | 9,5 | ||
M27 | NGC 6853 | Tinh vân Chuông | Tinh vân hành tinh | 1.25 | Vulpecula | 7.5 | |
M28 | NGC 6626 | Nhóm sao hình cầu | 18 | Sagittarius | 8.5 | ||
M29 | NGC 6913 | Nhóm sao mở | 7.2 | Cygnus | 9.0 | ||
M30 | NGC 7099 | Nhóm sao hình cầu | 25 | Capricornus | 8,5 | ||
M31 | NGC 224 | Thiên hà Andromeda | Thiên hà | 2200 | Andromeda | 4,5 | |
M32 | NGC 221 | Hình:Messier32.jpg | Thiên hà | 2200 | Andromeda | 10,0 | |
M33 | NGC 598 | Thiên hà Triangulum | Thiên hà | 2300 | Triangulum | 7,0 | |
M34 | NGC 1039 | Nhóm sao mở | 1.4 | Perseus | 6.0 | ||
M35 | NGC 2168 | Nhóm sao mở | 2.8 | Gemini | 5.5 | ||
M36 | NGC 1960 | Hình:Messier36.jpg | Nhóm sao mở | 4.1 | Auriga | 6.5 | |
M37 | NGC 2099 | Nhóm sao mở | 4.6 | Auriga | 6.0 | ||
M38 | NGC 1912 | Hình:Messier38.jpg | Nhóm sao mở | 4.2 | Auriga | 7.0 | |
M39 | NGC 7092 | Hình:Messier39.jpg | Nhóm sao mở | 0,3 | Cygnus | 5,5 | |
M40 | Sao đôi WNC4 | Ursa Lớn | 9,0 | ||||
M41 | NGC 2287 | Nhóm sao mở | 2,4 | Canis Lớn | 5,0 | ||
M42 | NGC 1976 | Tinh vân Orion | Vùng H II | 1,6 | Orion | 5,0 | |
M43 | NGC 1982 | Hình:Messier43.jpg | Tinh vân de Mairan (một phần Tinh vân Orion) | Vùng H II | 1,6 | Orion | 7,0 |
M44 | NGC 2632 | Nhóm sao Tổ ong | Nhóm sao mở | 0,5 | Cancer | 4,0 | |
M45 | Pleiades | Nhóm sao mở | 0,4 | Taurus | 1,4 | ||
M46 | NGC 2437 | Hình:Messier46.jpg | Nhóm sao mở | 5,4 | Puppis | 6,5 | |
M47 | NGC 2422 | Nhóm sao mở | 1,6 | Puppis | 4,5 | ||
M48 | NGC 2548 | Hình:Messier48.jpg | Nhóm sao mở | 1,5 | Hydra | 5,5 | |
M49 | NGC 4472 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 10,0 | ||
M50 | NGC 2323 | Hình:Messier50.jpg | Nhóm sao mở | 3 | Monoceros | 7,0 | |
M51 | NGC 5194, NGC 5195 | Thiên hà Xoáy ốc | Thiên hà | 37000 | Canes Venatici | 8,0 | |
M52 | NGC 7654 | Hình:Messier52.jpg | Nhóm sao mở | 7 | Cassiopeia | 8,0 | |
M53 | NGC 5024 | Nhóm sao hình cầu | 56 | Coma Berenices | 8,5 | ||
M54 | NGC 6715 | Nhóm sao hình cầu | 83 | Sagittarius | 8,5 | ||
M55 | NGC 6809 | Nhóm sao hình cầu | 17 | Sagittarius | 7,0 | ||
M56 | NGC 6779 | Nhóm sao hình cầu | 32 | Lyra | 9,5 | ||
M57 | NGC 6720 | Tinh vân Vòng | Tinh vân hành tinh | 4,1 | Lyra | 9,5 | |
M58 | NGC 4579 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11,0 | ||
M59 | NGC 4621 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11,5 | ||
M60 | NGC 4649 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 10,5 | ||
M61 | NGC 4303 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 10,5 | ||
M62 | NGC 6266 | Nhóm sao hình cầu | 22 | Ophiuchus | 8,0 | ||
M63 | NGC 5055 | Hình:Messier63.jpg | Thiên hà Hoa hướng dương | Thiên hà | 37000 | Canes Venatici | 8,5 |
M64 | NGC 4826 | Thiên hà Mắt Đen | Thiên hà | 12000 | Coma Berenices | 9,0 | |
M65 | NGC 3623 | Hình:Messier65.jpg | Thiên hà | 35000 | Leo | 10,5 | |
M66 | NGC 3627 | Hình:Messier66.jpg | Thiên hà | 35000 | Leo | 10,0 | |
M67 | NGC 2682 | Nhóm sao mở | 2,25 | Cancer | 7,5 | ||
M68 | NGC 4590 | Nhóm sao hình cầu | 32 | Hydra | 9,0 | ||
M69 | NGC 6637 | Nhóm sao hình cầu | 25 | Sagittarius | 9,0 | ||
M70 | NGC 6681 | Nhóm sao hình cầu | 28 | Sagittarius | 9,0 | ||
M71 | NGC 6838 | Nhóm sao hình cầu | 12 | Sagitta | 8,5 | ||
M72 | NGC 6981 | Nhóm sao hình cầu | 53 | Aquarius | 10,0 | ||
M73 | NGC 6994 | Aquarius | 9,0 | ||||
M74 | NGC 628 | Hình:Galaxy.m74.arp.750pix.jpg | Thiên hà | 35000 | Pisces | 10,5 | |
M75 | NGC 6864 | Nhóm sao hình cầu | 58 | Sagittarius | 9,5 | ||
M76 | NGC 650, NGC 651 | Hình:M76BVR2 medres.jpg | Tinh vân Chuông Nhỏ | Tinh vân hành tinh | 3,4 | Perseus | 12,0 |
M77 | NGC 1068 | Hình:Messier77.jpg | Thiên hà | 60000 | Cetus | 10,5 | |
M78 | NGC 2068 | Tinh vân mờ | 1,6 | Orion | 8,0 | ||
M79 | NGC 1904 | Nhóm sao hình cầu | 40 | Lepus | 8,5 | ||
M80 | NGC 6093 | Hình:Messier80.jpg | Nhóm sao hình cầu | 27 | Scorpius | 8,5 | |
M81 | NGC 3031 | Thiên hà Bode | Thiên hà | 11000 | Ursa Lớn | 8,5 | |
M82 | NGC 3034 | Thiên hà Điếu thuốc | Thiên hà | 11000 | Ursa Lớn | 9,5 | |
M83 | NGC 5236 | Hình:Messier83.jpg | Thiên hà Vòng xoay Nam | Thiên hà | 10000 | Hydra | 8,5 |
M84 | NGC 4374 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11,0 | ||
M85 | NGC 4382 | Thiên hà | 60000 | Coma Berenices | 10,5 | ||
M86 | NGC 4406 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11,0 | ||
M87 | NGC 4486 | Hình:Messier87.jpg | Thiên hà Virgo A | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11,0 |
M88 | NGC 4501 | Thiên hà | 60000 | Coma Berenices | 11.0 | ||
M89 | NGC 4552 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11.5 | ||
M90 | NGC 4569 | Thiên hà | 60000 | Virgo | 11.0 | ||
M91 | NGC 4548 | Thiên hà | 60000 | Coma Berenices | 11.5 | ||
M92 | NGC 6341 | Nhóm sao hình cầu | 26 | Hercules | 7.5 | ||
M93 | NGC 2447 | Nhóm sao mở | 4.5 | Puppis | 6.5 | ||
M94 | NGC 4736 | Hình:Messier94.jpg | Thiên hà | 14500 | Canes Venatici | 9.5 | |
M95 | NGC 3351 | Thiên hà | 38000 | Leo | 11.0 | ||
M96 | NGC 3368 | Thiên hà | 38000 | Leo | 10.5 | ||
M97 | NGC 3587 | Hình:Owlnebula.jpg | Tinh vân Con Cú | Tinh vân hành tinh | 2.6 | Ursa Lớn | 12.0 |
M98 | NGC 4192 | Thiên hà | 60000 | Coma Berenices | 11.0 | ||
M99 | NGC 4254 | Thiên hà | 60000 | Coma Berenices | 10.5 | ||
M100 | NGC 4321 | Hình:Messier100.jpg | Thiên hà | 60000 | Coma Berenices | 10.5 | |
M101 | NGC 5457 | Thiên hà Vòng xoay | Thiên hà | 24000 | Ursa Lớn | 8.5 | |
M102 | NGC 5866 ? | Hình:M102BVR.jpg | Thiên hà Spindle ? | Thiên hà | 40000 | Draco | 10.5 |
M103 | NGC 581 | Nhóm sao mở | 8 | Cassiopeia | 7.0 | ||
M104 | NGC 4594 | Thiên hà Sombrero | Thiên hà | 50000 | Virgo | 9.5 | |
M105 | NGC 3379 | Thiên hà | 38000 | Leo | 11.0 | ||
M106 | NGC 4258 | Thiên hà | 25000 | Canes Venatici | 9.5 | ||
M107 | NGC 6171 | Nhóm sao hình cầu | 20 | Ophiuchus | 10.0 | ||
M108 | NGC 3556 | Thiên hà | 45000 | Ursa Lớn | 11.0 | ||
M109 | NGC 3992 | Thiên hà | 55000 | Ursa Major | 11.0 | ||
M110 | NGC 205 | Thiên hà | 2200 | Andromeda | 10.0 |
[sửa] Xem thêm
- Charles Messier
- NGC