Tiểu bộ kinh
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thánh điển Phật giáo |
Luận
|
Tiểu bộ kinh (zh. 小部經, pi. khuddaka-nikāya) là bộ thứ năm của năm Bộ kinh trong Kinh tạng (pi. sutta-piṭaka) văn hệ Pali, gồm có 15 phần:
- Tiểu tụng (zh. 小頌, pi. khuddaka-pātha): bao gồm quy định về thực hành nghi lễ;
- Pháp cú kinh (zh. 法句; pi. dhammapada): gồm 426 câu kệ trong 26 chương về các nguyên lí căn bản đạo Phật, được lưu truyền rộng trong các nước theo Thượng toạ bộ;
- Tự thuyết (zh. 自說, pi. udāna): gồm 80 bài giảng của đức Phật. Điểm đặc biệt ở đây là những lời tự nhiên Phật thốt ra dạy, không phải vì được người khác hỏi. Thế nên cũng gọi là Vô vấn tự thuyết.
- Như thị ngữ (zh. 如是語, “Tôi nghe như vầy”; pi. itivuttaka) gồm các kinh dựa trên hỏi đáp với đức Phật;
- Tập bộ kinh (zh. 集部經, pi. sutta-nipāta): một trong những kinh điển cổ nhất, đặc biệt có giá trị văn chương cao;
- Thiên cung sự (zh. 天宮事, pi. vimāṇa-vatthu): kể lại 83 truyền thuyết nêu rõ, có một đời sống phạm hạnh sẽ được sinh vào cõi của chư Thiên (sa., pi. deva);
- Ngạ quỷ sự (zh. 餓鬼事, pi. peṭa-vatthu): nói về sự tái sinh làm ngạ quỷ sau một cuộc đời nhiều ác nghiệp;
- Trưởng lão tăng kệ (zh. 長老僧偈, pi. thera-gāthā): ghi lại 107 bài kệ của các vị Thượng toạ (pi. thera);
- Trưởng lão ni kệ (zh. 長老尼偈, pi. therī-gāthā): gồm 73 bài kệ của các vị ni trưởng lão (pi. therī);
- Bản sinh kinh (zh. 本生經, pi. jātaka);
- Nghĩa thích (zh. 義釋, pi. niddesa): luận giải về Tập bộ kinh (pi. suttanipāta), phần thứ 5;
- Vô ngại giải đạo (zh. 無礙解道, pi. paṭisambhidā-magga): luận thuyết về vô ngại, theo phương pháp của A-tì-đạt-ma (pi. abhidhamma);
- Thí dụ (zh. 譬喻, pi. apadāna): kể lại tiền kiếp các vị sư danh tiếng;
- Phật chủng tính (zh. 佛種性, pi. buddhavaṃsa): truyện thơ kể đời sống 24 đức Phật có trước Phật Thích-ca;
- Sở hạnh tạng (所行藏, pi. cariya-piṭaka): kể tiền kiếp đức Phật, trong đó nêu rõ trong các đời sống cũ, Ngài đã đạt mười Ba-la-mật-đa (pi. pāramitā).
[sửa] Tham khảo
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Hirakawa, Akira: A History of Indian Buddhism. From Śākyamuni to Early Mahāyāna. Translated and Edited by Paul Groner. University of Hawaii Press, 1990.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Hàn Quốc | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |