Hoàng đạo
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoàng đạo trong tiếng Việt có thể có các nghĩa sau:
- Mặt phẳng hoàng đạo trong thiên văn học. Một số tài liệu còn gọi là đường hoàng đạo.
- Hoàng đạo trong chiêm tinh học phương Tây và Ấn Độ. Hoàng đạo trong hai loại hình chiêm tinh học này khác nhau ở một số điểm.
- Giờ hoàng đạo trong xem xét tính giờ tốt để thực hiện các công việc đại sự như xây dựng nhà cửa, mồ mả v.v của người Việt. Xem thêm Tử vi.
- Nhà văn Hoàng Đạo, một nhà văn trong nhóm Tự Lực Văn Đoàn.