Lưu vực
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lưu vực là phần diện tích bề mặt đất trong tự nhiên mà mọi lượng nước mưa khi rơi xuống sẽ tập trung lại và thoát qua một cửa ra duy nhất. Trên thực tế, lưu vực thường được đề cập đến là lưu vực sông, và toàn bộ lượng nước trên sông sẽ thoát ra cửa sông.
Các lưu vực khác nhau được phân tách bởi đường phân thủy (đường chia nước), thường là các dãy núi.
Một số lưu vực sông lớn trên thế giới (số liệu thống kê này không kể đầy đủ các lưu vực lớn):
- Lưu vực sông Amazon (phần lớn ở Brasil) 6.144.727 km²
- Lưu vực sông Congo (Trung Phi) 3.680.000 km²
- Lưu vực sông Mississippi (Hoa Kỳ) 2.980.000 km²
- Lưu vực sông Ob (Nga) 2.972.497 km²
Các lưu vực sông lớn có diện tích nằm trên lãnh thổ Việt Nam:
- Lưu vực sông Hồng
- Lưu vực sông Mekong (Cửu Long): 810.000 km² (theo số liệu của Encyclopaedia Britannica 2004)
Trong lĩnh vực tính toán thủy văn thường đề cập đến lưu vực sông đến một trạm đo nhất định để chỉ phần diện tích lưu vực đóng góp lượng dòng chảy qua một mặt cắt sông tại trạm đo đó.