Phân họ Trinh nữ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
?
Mimosoideae |
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa, quả, lá cây Mimosa
|
|||||||||||||
Phân loại khoa học | |||||||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
Acacieae Ingeae Mimoseae Mimozygantheae Parkieae |
Phân họ Trinh nữ (Mimosoideae) là một phân họ trong thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae hay Leguminosae) được đặc trưng bởi các hoa với các cánh hoa nhỏ và nhiều nhị hoa dễ thấy. Phân họ này được phân ra làm 5 tông là Acacieae, Ingeae, Mimoseae, Mimozygantheae và Parkieae.
Một số hệ thống phân loại, ví dụ hệ thống Cronquist, xem xét Fabaceae theo nghĩa hẹp, đã nâng Mimisoideae lên cấp họ là Mimosaceae còn APG xem xét Fabaceae theo nghĩa rộng.
Mục lục |
[sửa] Acacieae
- Acacia - Chi Keo
- Faidherbia
[sửa] Ingeae
- Abarema
- Albizia
- Archidendron
- Archidendropsis
- Balizia
- Blanchetiodendron
- Calliandra
- Cedrelinga
- Cojoba
- Ebenopsis
- Enterolobium
- Falcataria
- Guinetia
- Havardia
- Hesperalbizia
- Hydrochorea
- Inga
- Leucochloron
- Lysiloma
- Painteria
- Pararchidendron
- Paraserianthes
- Pithecellobium
- Pseudosamanea
- Serianthes
- Sphinga
- Wallaceodendron
- Zapoteca
- Zygia
[sửa] Mimoseae
- Adenanthera
- Adenopodia
- Alantsilodendron
- Amblygonocarpus
- Anadenanthera
- Aubrevillea
- Calliandropsis
- Calpocalyx
- Cylicodiscus
- Desmanthus
- Dichrostachys
- Elephantorrhiza
- Entada
- Fillaeopsis
- Gagnebina
- Indopiptadenia
- Kanaloa
- Lemurodendron
- Leucaena -Keo giậu
- Microlobius
- Mimosa - Trinh nữ (xấu hổ)
- Neptunia
- Newtonia
- Parapiptadenia
- Piptadenia
- Piptadeniastrum
- Piptadeniopsis
- Plathymenia
- Prosopidastrum
- Prosopis
- Pseudopiptadenia
- Pseudoprosopis
- Schleinitzia
- Stryphnodendron
- Tetrapleura
- Xerocladia
- Xylia
[sửa] Mimozygantheae
- Mimozyganthus
[sửa] Parkieae
- Parkia
- Pentaclethra