Schleswig-Holstein
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Bài này viết về bang Schleswig-Holstein của nước Cộng hòa Liên bang Đức. Xem các nghĩa khác tại Schleswig-Holstein (định hướng)
Cờ tiểu bang | Huy hiệu tiểu bang |
---|---|
![]() |
|
Số liệu cơ bản | |
Thủ phủ: | Kiel |
Diện tích: | 15.763,18 km² |
Dân số: | 2.831.835 (31 tháng 7 năm 2006) |
Mật độ dân số: | 180 người / km² |
Nợ: | 7.386 Euro trên đầu người (cuối 2005) |
ISO 3166-2: | DE-SH |
Trang Web chính thức: | schleswig-holstein.de |
Chính trị | |
Thủ hiến: | Peter Harry Carstensen (CDU) |
Chính phủ: | CDU và SPD |
Phân chia số ghế trong quốc hội tiểu bang (69 ghế): |
CDU 30 SPD 29 FDP 4 Liên minh 90/Đảng Xanh 4 SSW 2 |
Bầu cử lần cuối: | 20 tháng 2 2005 |
Lần bầu cử kế đến: | 2010 |
Đại diện trong Hội đồng Liên bang | |
Số phiếu trong Hội đồng Liên bang Đức: | 4 |
Vị trí | |
![]() |
Schleswig-Holstein là bang cực bắc của nước Cộng hòa Liên bang Đức. Thủ phủ tiểu bang từ sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai là Kiel (trước đấy là Schleswig). Schleswig-Holstein có biên giới về phía bắc với Đan Mạch, về phía nam với các bang Hamburg, Mecklenburg-Vorpommern và Niedersachsen.
Các bang của Cộng hòa Liên bang Đức | |
---|---|
Baden-Württemberg | Bayern | Berlin | Brandenburg | Bremen | Hamburg | Hessen | Mecklenburg-Vorpommern | Niedersachsen | Nordrhein-Westfalen | Rheinland-Pfalz | Saarland | Sachsen | Sachsen-Anhalt | Schleswig-Holstein | Thüringen |