Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Việt (越, bính âm yuè) là một từ gốc Hán-Việt có nghĩa là "vượt qua". Trong tiếng Việt hiện đại, nó có thể có nghĩa là:
- người Việt: thành phần dân tộc chính của nước Việt Nam.
- tiếng Việt: ngôn ngữ mẹ đẻ của dân tộc này.
- một tính từ chỉ đến nước Việt Nam, người Việt hay tiếng Việt.
- Bách Việt: các tộc Việt khác theo truyền thuyết có nguồn gốc ở miền nam Trung Quốc.
- Nam Việt: một quốc gia trong lịch sử ở miền Nam Trung Quốc và miền Bắc Việt Nam.
- Nước Việt (Trung Quốc): một nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Triết Giang, Trung Quốc.
- Nước Ngô Việt vào thời Ngũ Đại Thập Quốc, nay thuộc tỉnh Triết Giang, Trung Quốc.
Việt (P: 粵 S: 粤) có thể là:
- Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông ngày nay.
- Tiếng Việt (Trung Quốc), là một thứ tiếng Trung Quốc nói ở Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Hồng Kông, và Ma Cao.