ASCII
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kì), thường được phát âm là át-xơ-ki, là bộ kí tự và bộ mã kí tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác. Nó thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin khác. Nó cũng được dùng bởi các thiết bị điều khiển làm việc với văn bản.
Các chữ cái in được theo thứ tự trong ASCII là
␠!"#$%&'()*+,-./0123456789:;<=>? @ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ[\]^_ `abcdefghijklmnopqrstuvwxyz{|}~
với kí tự đầu tiên là khoảng trắng.
Mục lục |
[sửa] Tổng quát
Cũng như các mã máy tính biểu diễn kí tự khác, ASCII quy định mối tương quan giữa kiểu bit số với kí hiệu/biểu tượng trong ngôn ngữ viết, vì vậy cho phép các thiết bị số liên lạc với nhau và xử lí, lưu trữ, trao đổi thông tin hướng kí tự. Bảng mã kí tự ASCII, hoặc các mở rộng tương thích, được dùng trong hầu hết các máy tính thông thường, đặc biệt là máy tính cá nhân và máy trạm làm việc. Tên MIME thường dùng cho bảng mã này là "US-ASCII".
ASCII chính xác là mã 7-bit, tức là nó dùng kiểu bit biểu diễn với 7 số nhị phân (thập phân từ 0 đến 127) để biểu diễn thông tin về kí tự. Vào lúc ASCII được giới thiệu, nhiều máy tính dùng nhóm 8-bit (byte hoặc, chuyên biệt hơn, bộ tám) làm đơn vị thông tin nhỏ nhất; bit thứ tám thường được dùng bit chẵn-lẻ (parity) để kiểm tra lỗi trên các đường thông tin hoặc kiểm tra chức năng đặc hiệu theo thiết bị. Các máy không dùng chẵn-lẻ thường thiết lập bit thứ tám là zero, nhưng một số thiết bị như máy PRIME chạy PRIMOS thiết lập bit thứ tám là một.
ASCII được công bố làm tiêu chuẩn lần đầu vào năm 1963 bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kì (American Standards Association, ASA), sau này đổi thành ANSI. Có nhiều biến thể của ASCII, hiện tại phổ biến nhất là ANSI X3.4-1986, cũng được tiêu chuẩn hoá bởi Hiệp hội nhà sản xuất máy tính châu Âu (European Computer Manufacturers Association) ECMA-6, ISO/IEC 646:1991 Phiên bản tham khảo quốc tế, ITU-T Khuyến cáo T.50 (09/92), và RFC 20 (Request for Comments). Nó được dùng trong Unicode, một thay thế có thể xảy ra của nó, như là 128 kí tự 'thấp nhất'. ASCII được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từng được công bố từ trước tới nay.
[sửa] Kí tự điều khiển ASCII
Nhị phân | Thập phân | Thập lục | Viết tắt | Biểu diễn in được |
Truy nhập bàn phím |
Tên/Ý nghĩa tiếng Anh |
Tên/Ý nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
000 0000 | 0 | 00 | NUL | ␀ | ^@ | Null character | Kí tự rỗng |
000 0001 | 1 | 01 | SOH | ␁ | ^A | Start of Header | Bắt đầu Header |
000 0010 | 2 | 02 | STX | ␂ | ^B | Start of Text | Bắt đầu văn bản |
000 0011 | 3 | 03 | ETX | ␃ | ^C | End of Text | Kết thúc văn bản |
000 0100 | 4 | 04 | EOT | ␄ | ^D | End of Transmission | Kết thúc truyền |
000 0101 | 5 | 05 | ENQ | ␅ | ^E | Enquiry | Truy vấn |
000 0110 | 6 | 06 | ACK | ␆ | ^F | Acknowledgement | |
000 0111 | 7 | 07 | BEL | ␇ | ^G | Bell | Chuông |
000 1000 | 8 | 08 | BS | ␈ | ^H | Backspace | Xoá ngược |
000 1001 | 9 | 09 | HT | ␉ | ^I | Horizontal Tab | Tab ngang |
000 1010 | 10 | 0A | LF | ␊ | ^J | Line feed | |
000 1011 | 11 | 0B | VT | ␋ | ^K | Vertical Tab | Tab dọc |
000 1100 | 12 | 0C | FF | ␌ | ^L | Form feed | |
000 1101 | 13 | 0D | CR | ␍ | ^M | Carriage return | |
000 1110 | 14 | 0E | SO | ␎ | ^N | Shift Out | |
000 1111 | 15 | 0F | SI | ␏ | ^O | Shift In | |
001 0000 | 16 | 10 | DLE | ␐ | ^P | Data Link Escape | |
001 0001 | 17 | 11 | DC1 | ␑ | ^Q | Device Control 1 — oft. XON | |
001 0010 | 18 | 12 | DC2 | ␒ | ^R | Device Control 2 | |
001 0011 | 19 | 13 | DC3 | ␓ | ^S | Device Control 3 — oft. XOFF | |
001 0100 | 20 | 14 | DC4 | ␔ | ^T | Device Control 4 | |
001 0101 | 21 | 15 | NAK | ␕ | ^U | Negative Acknowledgement | |
001 0110 | 22 | 16 | SYN | ␖ | ^V | Synchronous Idle | |
001 0111 | 23 | 17 | ETB | ␗ | ^W | End of Trans. Block | |
001 1000 | 24 | 18 | CAN | ␘ | ^X | Cancel | |
001 1001 | 25 | 19 | EM | ␙ | ^Y | End of Medium | |
001 1010 | 26 | 1A | SUB | ␚ | ^Z | Substitute | |
001 1011 | 27 | 1B | ESC | ␛ | ^[ hay ESC | Escape | |
001 1100 | 28 | 1C | FS | ␜ | ^\ | File Separator | |
001 1101 | 29 | 1D | GS | ␝ | ^] | Group Separator | |
001 1110 | 30 | 1E | RS | ␞ | ^^ | Record Separator | |
001 1111 | 31 | 1F | US | ␟ | ^_ | Unit Separator | |
111 1111 | 127 | 7F | DEL | ␡ | DEL hay Backspace | Delete |
[sửa] Kí tự ASCII in được
|
|
|
[sửa] Xem thêm
Các chủ đề liên quan:
- Nghệ thuật ASCII
- Tập tin nhị phân và văn bản
- EBCDIC
- ASCII mở rộng
- ISCII
- ISO 646
- ISO 8859
- Textfiles.com
- Unicode
- UTF-8
- VISCII
Các biến thể của ASCII dùng trong máy tính:
- ATASCII
- PETSCII
- Bảng kí tự ZX Spectrum
ASCII trong không gian:
- Asteroid 3568 ASCII
ASCII cũng là tên của một trong những tạp chí máy tính lâu đời và uy tín nhất được xuất bản ở Nhật Bản. Xem ASCII (tạp chí)