Courbevoie
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Courbevoie | ||
---|---|---|
|
||
Vùng hành chính Région |
Île-de-France | |
Tỉnh Département |
Hauts-de-Seine | |
Huyện Arrondissement |
Arrondissement de Nanterre | |
Tổng Canton |
chef-lieu | |
Vị trí địa lý | ||
Độ cao | 40 m (25 m–56 m) |
|
Diện tích | 4,17 km² | |
Dân cư – Dân số – Mật độ dân số |
(1999) 69.694 người 16713 người/km² |
|
Mã số bưu điện | 92400 | |
Mã INSEE | 92026 | |
Trang Web chính thức | http://www.ville-courbevoie.fr/ | |
Courbevoie là một thị trấn trong vùng đô thị Paris, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine, vùng hành chính Île-de-France của nước Pháp, có dân số là 69.694 người (thời điểm 1999).
[sửa] Các thành phố kết nghĩa
[sửa] Những người con của thành phố
- Céline (Louis-Ferdinand Destouches), (1894-1961), nhà văn
- Jacques-Henri Lartigue (1894-1986), nhiếp ảnh gia và họa sĩ
- Arletty (Léonie Bathiat) (1898-1992), nữ diễn viên
- Georges Limbour (1900-1970), nhà văn
- André Glory (1906-1966), cha trưởng tu viện và nhà khảo cổ
- Maurice Labro (1910-1987), đạo diễn
- Louis de Funès (1914-1983), diễn viên
- Michel Rocard (sinh 1930), chính trị gia
- Pierre Lagaillarde (sinh 1931), người đồng thành lập OAS
- Marc Blondel (sinh 1938), lãnh đạo công đoàn
- Michel Delpech (sinh 1946), ca sĩ
- Michel Blanc (sinh 1952), diễn viên và đạo diễn
- Olivier Jardé (sinh 1953), chính trị gia
- Philippe Candeloro (sinh 1972), vận động viên trượt băng nghệ thuật
- Stanick Jeannette (sinh 1977), vận động viên trượt băng nghệ thuật
- Guillaume Lacour (sinh 1980), vận động viên bóng đá