Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiger Cup 1996 | |
---|---|
![]() Logo chính thức |
|
Số đội | 10 (vòng chung kết: 10) |
Quốc gia đăng cai | ![]() |
Đội vô địch | ![]() |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 93 (3,875 bàn/trận) |
Tổng số khán giả | 245,000 (10,208 người/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996 hay Cúp Tiger 1996 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á đầu tiên, được tổ chức tại Singapore từ 1 đến 15 tháng 9 năm 1996. 10 đội tuyển được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Mục lục |
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 3 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 4 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 12 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 | 4 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 12 | 0 |
2 tháng 9, 1996 | |||
Campuchia ![]() |
1–3 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 2.800 Trọng tài: |
Sony 67' |
Trần Công Minh 21' Lê Huỳnh Đức 30' Võ Hoàng Bửu 80' |
2 tháng 9, 1996 | |||
Lào ![]() |
1–5 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 2.800 Trọng tài: |
Saysana 75' |
Husaini 5' Irianto 15' Yulianto 17' Darwis 34' Sandria 65' |
5 tháng 9, 1996 | |||
Lào ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 1.400 Trọng tài: |
Chalana 72' |
Lê Huỳnh Đức 85' |
5 tháng 9, 1996 | |||
Myanma ![]() |
5–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: |
Tin Myo Aung 14' Win Aung 35', 54' Myo Hlaing Win 71' Maung Maung Oo 90' |
7 tháng 9, 1996 | |||
Myanma ![]() |
1–4 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: |
Maung Maung Htay 24' |
Nguyễn Hữu Đang 6' Lê Huỳnh Đức 15' Trần Công Minh 48' Nguyễn Hồng Sơn 63' |
7 tháng 9, 1996 | |||
Indonesia ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: |
Yulianto 15' Sandria 23' Irianto 60' |
9 tháng 9, 1996 | |||
Campuchia ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: |
Keolakhone 39' |
9 tháng 9, 1996 | |||
Indonesia ![]() |
6–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: |
Husaini 7', 66' Sandria 20', 26' Lubis 28' Irianto 39' |
Maung Maung Htay 25' |
11 tháng 9, 1996 | |||
Indonesia ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 1.300 Trọng tài: |
Yulianto 43' |
Võ Hoàng Bửu 77' |
11 tháng 9, 1996 | |||
Lào ![]() |
2–4 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 500 Trọng tài: |
Bounlap 40' Phonesavanh 45' |
Win Aung 16', 69' Maung Maung Oo 35' Myo Hlaing Win 82' |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 1 | 10 |
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 15 | 2 | 8 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 15 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | 0 |
1 tháng 9, 1996 | |||
Singapore ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 7.500 Trọng tài: |
Ahmad 89' |
K. Sanbagamaran 76' |
2 tháng 9, 1996 | |||
Philippines ![]() |
0–5 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 2.800 Trọng tài: |
Phithaya 10', 38' Kiatisuk 14' Natipong 40', 60' |
4 tháng 9, 1996 | |||
Malaysia ![]() |
7–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: |
K. Sambagamaran 36', 61', 89' Azman Adnan 43' Samsurin Abdul Rahman 53', 81' M. Chandran 78' |
4 tháng 9, 1996 | |||
Singapore ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 8.400 Trọng tài: |
Haron 1' Steven Tan 4' (pen) Ahmad 51' |
6 tháng 9, 1996 | |||
Thái Lan ![]() |
6–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: |
Phithaya 15' Natipong 23', 87' Worrawoot 35', 67' Kiatisuk 77' |
6 tháng 9, 1996 | |||
Singapore ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: |
Ahmad 20', 42' Lim Tong Hai 73' |
8 tháng 9, 1996 | |||
Brunei ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: |
Mohammad 28' |
8 tháng 9, 1996 | |||
Thái Lan ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: |
Kiatisuk 28' |
Zainal Abidin Hassan 59' |
10 tháng 9, 1996 | |||
Malaysia ![]() |
6–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
K. Sambagamaran 3' Samsurin Abdul Rahman 37' Anuar Abu Bakar 47', 60' M. Chandran 82', 89' |
10 tháng 9, 1996 | |||
Singapore ![]() |
0–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: 42.000 Trọng tài: |
Natipong 70' |
[sửa] Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
13 tháng 09 | ||||||
![]() |
4 | |||||
![]() |
2 | |||||
15 tháng 09 | ||||||
![]() |
1 | |||||
![]() |
0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 09 | 15 tháng 09 | |||||
![]() |
3 | ![]() |
3 | |||
![]() |
1 | ![]() |
2 |
[sửa] Bán kết
13 tháng 9, 1996 | |||
Indonesia ![]() |
1–3 | ![]() |
Sân National, Singapore Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
Azmil Azali 44' (lưới nhà) | K. Sambagamaran 5' Rusdee Sulong 16' Samsurin Abdul Rahman 76' |
13 tháng 9, 1996 | |||
Thái Lan ![]() |
4–2 | ![]() |
Sân National, Singapore Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: |
Kiatisuk 4' Natipong 10', 20' Worrawoot 46' |
Võ Hoàng Bửu 82' (pen) Nguyễn Hồng Sơn 88' |
[sửa] Tranh hạng ba
15 tháng 9, 1996 | |||
Indonesia ![]() |
2–3 | ![]() |
Sân National, Singapore Lượng khán giả: 32.000 Trọng tài: |
Yulianto 66' Tecuari 85' |
Nguyễn Quốc Cường 8' Tumena 27' (phản lưới) Võ Hoàng Bửu 73' |
[sửa] Chung kết
15 tháng 9, 1996 | |||
Thái Lan ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân National, Singapore Lượng khán giả: 32.000 Trọng tài: |
Kiatisuk 9' |
[sửa] Liên kết ngoài
- Cúp Tiger 1996 trên trang web của RSSSF.
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | |
---|---|
1996 | 1998 | 2000 | 2002 | 2004 | 2007 |