Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiger Cup 1998 | |
---|---|
![]() Logo chính thức |
|
Số đội | 10 (vòng chung kết: 8) |
Quốc gia đăng cai | ![]() |
Đội vô địch | ![]() |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 53 (3,31 bàn/trận) |
Tổng số khán giả | 237,000 (14,813 người/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 hay Cúp Tiger 1998 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ hai. Giải được chia làm 2 giai đoạn. 6 đội tuyển không vào vòng bán kết Cúp Tiger 1996 gồm Brunei, Campuchia, Lào, Myanma, Philippines, và Singapore phải tham dự vòng sơ loại để chọn ra 4 đội vào vòng chung kết. Vòng chung kết được tổ chức tại Việt Nam từ 26 tháng 8 đến 5 tháng 9 năm 1998. 8 đội tuyển được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Mục lục |
[sửa] Vòng sơ loại
[sửa] Bảng 1 (tại Myanma)
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 1 | 6 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6 | 0 |
14 tháng 3, 1998 | |||
Myanma ![]() |
4–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: Trọng tài: |
16 tháng 3, 1998 | |||
Lào ![]() |
2–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: Trọng tài: |
18 tháng 3, 1998 | |||
Myanma ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: Trọng tài: |
[sửa] Bảng 2 (tại Singapore)
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | 6 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 |
24 tháng 3, 1998 | |||
Singapore ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: Trọng tài: |
26 tháng 3, 1998 | |||
Campuchia ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: Trọng tài: |
27 tháng 3, 1998 | |||
Singapore ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Lượng khán giả: Trọng tài: |
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11 | 0 |
27 tháng 8, 1998 | |||
Indonesia ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
Putro 15' Sakti 42' (pen) Nawawi 65' |
27 tháng 8, 1998 | |||
Thái Lan ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
Worrawoot 20' |
Aung Khine 64' |
29 tháng 8, 1998 | |||
Thái Lan ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
Worrawoot 20' Kritsada 60' Krairung 85' |
Kalajang 33' |
29 tháng 8, 1998 | |||
Indonesia ![]() |
6–2 | ![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
Santoso 15' Putro 30' Min Min Aung 39' (lưới nhà) Sakti 55' Bento 65' Yulianto 70' |
Myo Hlaing Win 2', 78' |
31 tháng 8, 1998 | |||
Myanma ![]() |
5–2 | ![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: ![]() |
Win Htike 22' Myo Hlaing Win 42', 85' Aung Khine 75', 79' |
Gonzalez 26', 33' |
31 tháng 8, 1998 | |||
Thái Lan ![]() |
3–2 | ![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: ![]() |
Krisada 63' Therdsak 86' Effendi 90' (lưới nhà) |
Bento 53' Santoso 83' |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | 7 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | 1 |
26 tháng 8, 1998 | |||
Malaysia ![]() |
0–2 | ![]() |
Sân Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: ![]() |
Rafi Ali 17' Latiff 42' |
26 tháng 8, 1998 | |||
Việt Nam ![]() |
4–1 | ![]() |
Sân Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: ![]() |
Nguyễn Hồng Sơn 30' Nguyễn Văn Sỹ 43' Lê Huỳnh Đức 85', 90' |
Channipone 55' |
28 tháng 8, 1998 | |||
Việt Nam ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
28 tháng 8, 1998 | |||
Malaysia ![]() |
0–0 | ![]() |
Sân Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
30 tháng 8, 1998 | |||
Singapore ![]() |
4–1 | ![]() |
Sân Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
Zainal 7' Latiff 10', 19' Khairon 57' |
Kholadeth Phonepachanh 30' |
30 tháng 8, 1998 | |||
Việt Nam ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: ![]() |
Nguyễn Hồng Sơn 50' |
[sửa] Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
02 tháng 09 | ||||||
![]() |
0 | |||||
![]() |
3 | |||||
05 tháng 09 | ||||||
![]() |
0 | |||||
![]() |
1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
03 tháng 09 | 05 tháng 09 | |||||
![]() |
2 | ![]() |
3 (4) | |||
![]() |
1 | ![]() |
3 (5) |
[sửa] Bán kết
2 tháng 9, 1998 | |||
Singapore ![]() |
2–1 | ![]() |
Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: ![]() |
Rafi Ali 12' Nazri Masir 30' |
Bento 34' |
2 tháng 9, 1998 | |||
Việt Nam ![]() |
3–0 | ![]() |
Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 23.000 Trọng tài: |
Trương Việt Hoàng 15' Nguyễn Hồng Sơn 70' Văn Sỹ Hùng 80' |
[sửa] Tranh hạng ba
5 tháng 9, 1998 | |||
Indonesia ![]() |
3–3 (hiệp phụ) 5–4 (phạt đền) |
![]() |
Sân Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: |
Yulianto 20' Ekodono 41', 89' |
Chaisan 22' Worrawoot 44' Kowit 45' |
Sút phạt đền | |||
Nawawi: thành công Sakti: thành công Ekodono: thành công Kuncoro: thành công Riyadi: thành công |
5–4 | Choketawee: thành công Anan: hỏng Songserm: thành công Therdsak: thành công Kritsada: thành công |
[sửa] Chung kết
5 tháng 9, 1998 | |||
Việt Nam ![]() |
0–1 | ![]() |
Hàng Đẫy, Hà Nội Lượng khán giả: 25.000 Trọng tài: ![]() |
Sasi Kumar 71' |
[sửa] Liên kết ngoài
- Cúp Tiger 1998 trên trang web của RSSSF.
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | |
---|---|
1996 | 1998 | 2000 | 2002 | 2004 | 2007 |