Họ Nhục đậu khấu
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Họ Nhục đậu khấu | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạt nhục đậu khấu (chi Myristica) |
||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||
|
||||||||||
Các chi | ||||||||||
Xem văn bản |
Họ Nhục đậu khấu (Myristicaceae) là một họ thực vật có hoa trong bộ Mộc lan (Magnoliales), bao gồm 19 chi và khoảng 440 loài, bao gồm các loại cây bụi và cây than gỗ. Họ này phân bổ khắp vùng nhiệt đới.
Một chi là chi Myristica, tức nhục đậu khấu, có giá trị thương mại như là một mặt hàng gia vị.
- Các chi
- Bicuiba
- Brochoneura
- Cephalosphaera
- Coelocaryon
- Compsoneura
- Endocomia
- Gymnacranthera
- Haematodendron
- Horsfieldia
- Iryanthera
- Knema
- Maloutchia
- Myristica
- Osteophloeum
- Otoba
- Pycnanthus
- Scyphocephalium
- Staudtia
- Virola