Henry (đơn vị)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Henry, kí hiệu H, đơn vị đo cảm ứng điện L trong hệ SI, lấy theo tên nhà Vật lí Mỹ Joseph Henry.
[sửa] Định nghĩa
Cảm ứng điện của 1 cuộn dây L là 1 Henry, khi hiệu điện thế của sự tự cảm là 1 vôn tạo ra bởi sự thay đổi đều của dòng điện 1 A trong 1 giây.
1 H = 1 V.s.A-1 = 1 Ω.s = 1 m2·kg·s-2·A-2 = 1 Wb.A-1
[sửa] Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | Henry | H | ||||
101 | đêca Henry | daH | 10–1 | đêxi Henry | dH | |
102 | héctô Henry | hH | 10–2 | xenti Henry | cH | |
103 | kilô Henry | kH | 10–3 | mili Henry | mH | |
106 | mêga Henry | MH | 10–6 | micrô Henry | µH | |
109 | giga Henry | GH | 10–9 | nanô Henry | nH | |
1012 | têra Henry | TH | 10–12 | picô Henry | pH | |
1015 | pêta Henry | PH | 10–15 | femtô Henry | fH | |
1018 | êxa Henry | EH | 10–18 | atô Henry | aH | |
1021 | zêta Henry | ZH | 10–21 | zeptô Henry | zH | |
1024 | yôta Henry | YH | 10–24 | yóctô Henry | yH |