Louangphabang
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Statistics | |
---|---|
Tỉnh lỵ: | Luang Prabang |
Diện tích: | 16.875 km² |
Dân số: | 408.800 (2004 est) |
Mật độ DS: | 24 inh./km² |
ISO 3166-2: | LA-LP |
Geocode: | 600 |
Map | |
Tỉnh Louangphabang (hay Luang Prabang, Lao ຫລວງພະບາງ) à một tỉnh phía bắc của Lào. Diện tích: 16.875 km2, dân số 408.800 người, tỉnh lỵ là Luang Prabang.
[sửa] Các đơn vị hành chính
Tỉnh này có các huyện sau:
- Chomphet (6-09)
- Louangphrabang (6-01)
- Nambak (6-05)
- Nan (6-03)
- Ngoi (6-06)
- Pak Xeng (6-07)
- Park Ou (6-04)
- Phonxay (6-08)
- Phoukhoune (6-11)
- Viengkham (6-10)
- Xieng Ngeun (6-02)
Các tỉnh của Lào | |
---|---|
Tỉnh : | Attapu - Bokeo - Bolikhamxai - Champasak - Houaphan - Khammouan - Louang Namtha - Louangphabang - Oudomxai - Phongsali - Salavan - Savannakhet - Vientiane - Xaignabouli - Xekong - Xiangkhoang |
Đặc khu : | Xaisomboun |
Thành phố trực thuộc trung ương : | Vientiane |