Michael Ballack
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Michael Ballack (sinh vào năm 1976) là một cầu thủ bóng đá người Đức, sinh ngày 26 tháng 9 năm 1976 (cung Thiên Bình, Libra) tại Gorlitz thuộc bang Saxony phía đông nước Đức.
Mục lục |
[sửa] Thông tin cá nhân
- Cao 1,89 m (6ft 2in), nặng 80 kg (176,3 pounds / 12 stone 8lbs).
- Chưa kết hôn nhưng đã có 3 con trai với người bạn gái Simone, gồm: Louis (4 tuổi, 16 tháng 8 năm 2001), Emilio (3 tuổi, 19 tháng 9 năm 2002) và Jordi (1 tuổi, 17 tháng 3 năm 2005)
- Sở thích: du lịch, quần vợt, golf, xem phim, nghe nhạc.
- Số áo (CLB và đội tuyển quốc gia): 13
[sửa] Các câu lạc bộ đã và đang thi đấu
- BSG Motor "Fritz Heckert" Karl-Marx-Stadt (1983-1986)*
- Karl-Marx-Stadt FC (1986-1990)
- Chemnitzer FC (1990 - 1997) **
- FC Kaiserslautern (1997 - 1999)
- Bayer 04 Leverkusen (1999 - 2002)
- Bayern München (2002 - 2006)
- Chelsea F.C.(mới ký hợp đồng tháng 5 năm 2006).
(*) Từ năm 1990 CLB này được gọi là Chemnitzer SV 51 - Heckert (**)Từ 13/6/1990 CLB đổi tên thành Chemnitz FC
[sửa] Thành tích
[sửa] Đội tuyển Đức
Tham gia đội tuyển Đức từ năm 1999. Tính đến trước giải vô địch bóng đá thế giới 2006, Ballack đã chơi 63 trận ghi 30 bàn
- Hạng nhì giải vô địch bóng đá thế giới 2002
- Hạng ba giải vô địch bóng đá thế giới 2006
[sửa] Các cột mốc
- Bàn thắng chuyên nghiệp đầu tiên: 1/10/1996 (cho Chemnitz FC)
- Trận đấu đầu tiên ở Bundesliga: 19/9/1997 (cho Kaiserslautern FC) (thay vào phút 85')
- Trận đấu chính thức đầu tiên ở Bundesliga: 28/3/1998
- Bàn thắng đầu tiên ở Bundesliga: 30/10/1998 (cho Kaiserslautern FC)
- Trận đấu quốc tế đầu tiên: 28/4/1999
- Bàn thắng quốc tế đầu tiên: 28/3/2001
[sửa] Câu lạc bộ
Tính đến hết mùa bóng 2005/06, Ballack đã chơi 316 trận ghi 98 bàn.
- 4 lần vô địch Bundesliga (1998 với 1. FC Kaiserslautern, 2003, 2005, 2006 với Bayern München)
- 3 lần đoạt Cúp nước Đức (2003, 2005, 2006 với Bayern München)
- Á quân UEFA Champions League 2002 với Bayer 04 Leverkusen
- Tiền vệ hay nhất UEFA Champions League 2002
- 3 lần được bầu là cầu thủ Đức hay nhất trong năm (2002, 2003, 2005)