Rửa tiền
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rửa tiền (Tiếng Anh:Money laundering) cách nói ẩn dụ là "Làm sạch đồng tiền" phù hợp theo luật pháp, là hoạt động giao dịch tài chính đặc biệt để giấu tên, nguồn và nơi đến của đồng tiền, nó là hoạt động chính của kinh tế ngầm. Nói một cách dễ hiểu, rửa tiền là việc biến đồng tiền phạm pháp mà có được thành đồng tiền hợp pháp để sử dụng.
Trong quá khứ, mục rửa tiền đã được áp dụng chỉ cho những giao dịch tài chính có quan hệ với tổ chức tội phạm. ngày nay định nghĩa đó được mở rộng bởi những người nắm giữ điều khiển chính phủ để kiểm tra bất kỳ giao dịch tài chính nào mà phát sinh tài sản hay một giá trị như kết quả của một hành vi phạm pháp bao gồm như hoạt động trốn thuế hay kế toán sai
Trong một kết quả, hoạt động bất hợp pháp của rửa tiền bây giờ được đoán nhận như hoạt động tiềm năng của những cá nhân, doanh nghiệp lớn và nhỏ, những viên chức hư hỏng , những thành viên của tổ chức phạm tội có tổ chức , như nhà phân phối chất ma túy hay Tổ chức mafia hay thờ cúng, thậm chí là các cơ quan đầu não thông qua một mạng doanh nghiệp phức tạp đó là vỏ bọc của những công ty là trung tâm tài chính bên ngoài có mức thuế thấp.
[sửa] Liên kết ngoài
Tiếng Việt
Tiếng Anh