Rial Iran
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
The rial (یال trong tiếng Ba Tư; mã ISO 4217 IRR) là đơn vị tiền tệ chính thức của Iran. Một rial bằng 100 dinar, tuy nhiên mệnh giá của đồng rial ngày nay có giá trị quá thấp nên hầu như phần lẻ của rial không còn được dùng trong kế toán.
Trên thực tế, ngày nay người Iran sử dụng đơn vị toman có giá trị tương đương 10 rial.
Tiền kim loại đang lưu hành có các mệnh giá: 50, 100, 250, và 500 rial.
Tiền giấy đang lưu hành có các mệnh giá: 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10.000 và 20.000 rial.
Vào ngày 23 tháng 5, 2006 một đôla Mỹ mua được 9.146,26 rial Iran.