Rivaldo
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thông tin cá nhân | ||
---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 4, 1972 | |
Nơi sinh | Recife, Brasil | |
Cao | 1 m 86 | |
Biệt danh | "Ribo" | |
Thông tin CLB | ||
CLB hiện nay | Olympiakos | |
Số áo | 5 | |
Vị trí | Tiền vệ/Tiền đạo | |
Đào tạo trẻ | ||
1989-1991 | Santa Cruz FC | |
CLB chuyên nghiệp | ||
1992 1993 1994-1996 1996-1997 1997-2002 2002-2003 2003 2004- |
Mogi Mirim EC Corinthians Palmeiras Dep. La Coruña FC Barcelona AC Milan Cruzeiro EC Olympiakos CFP |
27(9) 41 (17) 104 (53) 41 (21) 157 (86) 22 (5) 11 (2) 23 (12) |
Đội tuyển quốc gia | ||
1993-2003 | Brasil | 72(34) |
Rivaldo (tên đầy đủ Rivaldo Vitor Borba Ferreira; sinh 19 tháng 4, 1972 tại Recife, Pernambuco) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Mục lục |
[sửa] Sự nghiệp
Team Honours | ||
---|---|---|
Period | Team | Titles |
1989-1991 | ![]() |
|
1991-1993 | ![]() |
|
1993-1994 | ![]() |
|
1994-1996 | ![]() |
1994 - Championship |
1996-1997 | ![]() |
|
1997-2002 | ![]() |
1998 - Championship 1999 - Championship |
2002-2003 | ![]() |
2003 - European Champions League 2003 - Cup |
2003-2004 | ![]() |
|
2004-* | ![]() |
2005 - Championship 2005 - Cup 2006 - Championship 2006 - Cup |
1993-2003 | ![]() |
1997 - Copa América 1999 - Copa América 2002 - World Cup |
Notes: | PE = Pernambuco, SP = São Paulo, MG = Minas Gerais | |
Personal Distinctions | ||
1999 | World Footballer of the Year | |
1999 | European Footballer of the Year | |
1993 | Brazilian Bola de Prata | |
1994 | Brazilian Bola de Prata | |
1999 | Top Scorer Copa América |
[sửa] Thành tựu
[sửa] Trong màu áo đội tuyển Brazil
- Vô địch World Cup 2002
- Á quân World Cup 1998
[sửa] Trong màu áo Barcelona F.C
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA năm 1999, hạng 3 giải này năm 2000
- Quả bóng vàng châu Âu năm 1999
[sửa] Biệt hiệu
- Cầu thủ có chiếc chân trái ma thuật
- Ribo
[sửa] Liên kết ngoài
- Rivaldo Olympiacos fan site
- Rivaldo fan site
- Rivaldo the Samba legend
- FootballDatabase provides Rivaldo's profile and stats
- Olympiacos Football Club
- Rivaldo in action
Tiền nhiệm: Zinedine Zidane |
Quả bóng vàng châu Âu 1999 |
Kế nhiệm: Luis Figo |
Tiền nhiệm: Zinedine Zidane |
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA 1999 |
Kế nhiệm: Zinedine Zidane |
Thể loại: Cầu thủ bóng đá Brasil | Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil | Cầu thủ đội tuyển bóng đá Olympic Brasil | Quả bóng vàng châu Âu | Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA | FIFA 100 | Cầu thủ bóng đá A.C. Milan | Cầu thủ bóng đá Deportivo de La Coruña | Cầu thủ bóng đá FC Barcelona | Cầu thủ bóng đá Olympiacos | Sinh 1972