Sởi Đức
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sởi Đức (tiếng Anh: German measles hay rubella) là một bệnh truyền nhiễm hay lây do siêu vi trùng rubella gây nên. Bệnh lên sởi, ửng đỏ da, thường rất nhẹ có khi không biết là mắc bệnh. Trẻ em hồi phục chóng hơn người lớn. Siêu vi trùng theo hơi nước hay đàm ra bên ngoài khi người mang bệnh ho hay nhảy mũi và lây sang người khác.
Rubella chỉ có hại khi lây vào người phụ nữ đang có thai dưới 20 tuần mà lại không có kháng thể chống lại. Nếu lan được qua nhau đến thai nhi có thể gây nhiều biến tật bẩm sinh rất tai hại. Do đó mà tại nhiều quôc gia có chiến dịch tiêm chủng cho thiếu nữ tuổi 11-14 để tạo kháng thể chống Rubella trước khi các em có cơ hội thụ thai.
Từ Sởi Đức chính ra là từ sai vì dịch nhầm từ tiếng Anh German measles . Chữ German do chữ Latin germanus nghĩa là tương tự (vì có nhiều triệu chứng giống sởi thường measles) - không liên hệ gì đến nước Đức tại châu Âu.
[sửa] Phòng ngừa
- Vắc-xin tiêm chủng ngừa Rubella: Meruvax II (Rubella Virus Vaccine, Live, MSD) is a live virus vaccine for immunisation against rubella (German measles). Meruvax II is a sterile lyophilised preparation of the Wistar Institute RA 27/3 strain of live attenuated rubella virus. The virus was adapted to and propagated in human diploid cell (WI-38) culture.1,2 The reconstituted vaccine is for subcutaneous administration. When reconstituted as directed, the dose for injection is 0.5 mL and contains not less than the equivalent of 1,000 TCID50 (tissue culture infectious doses) of the U.S. Reference Rubella Virus. Each dose also contains approximately 25 mg of neomycin and 3 mg of human serum albumin. The product contains no preservative. Sorbitol and hydrolysed gelatin are added as stabilisers.
Lịch trình chủng ngừa tại Úc sửa
Tuổi | HBV | Tet | Diph | Pert | Polio | HIB | Pnm* | MMR | Men | Var | Flu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mới sanh | X | HBV: Viêm gan siêu vi B; Tet: Bệnh phong đòn gánh; Diph: Bệnh bạch hầu; Pert: Bệnh ho gà; Polio: Bệnh viêm tủy xám; HIB: Viêm màng não do Hemophilus influenzae B; Pnm* (loại 7vPCV) : Viêm màng não do Pneumococcus (trẻ em); Pnm* (loại 23vPPV): Viêm phổi do Pneumococcus (người lớn tuổi); MMR: Bệnh sởi, Quai bị và Sởi Đức; Men: Viêm màng não do Meningococcus Var: Bệnh thủy đậu; Flu: Bệnh cúm |
||||||||||
2 tháng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
4 tháng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
6 tháng | X | X | X | X | X | X | X | |||||
12 tháng | X | X | X | X | ||||||||
18 tháng | X | |||||||||||
4 tuổi | X | X | X | X | X | |||||||
10-13 tuổi | X | X | ||||||||||
15-17 tuổi | X | X | X | |||||||||
Trên 64 tuổi | X | X |
Nguồn: Trung tâm chủng ngừa Úc
Thể loại: Stub | Bệnh truyền nhiễm | Sản khoa | Vắc-xin