Tỉnh Uttaradit
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tóm lược | |
---|---|
Thủ phủ: | Uttaradit |
Diện tích: | 7.838,6 km² Xếp hạng 25 |
Nhân khẩu: | 464.474 (2000) Xếp hạng 54th |
Mật độ dân: | 59 người/km² Xếp hạng 68 |
ISO 3166-2: | TH-53 |
Tỉnh trưởng: | Sombun Siphatthanawat (từ November 2006) |
Bản đồ | |
Tỉnh Uttaradit (Thai อุตรดิตถ์) là tỉnh (changwat) phía bắc của Thái Lan. Các tỉnh giáp giới (từ phía Nam theo chiều kim đồng hồ) là: Phitsanulok, Sukhothai, Phrae và Nan. Phía Đông giáp Xaignabouli của Lào.
The name Uttaradit means northern landing, as it was formerly a trade center on the Nan river.
[sửa] Các đơn vị hành chính
Tỉnh này có 9 huyện (Amphoe). Các huyện được chia ra 67 xã (tambon) và 562 thôn (ấp, làng) (muban).
|
|
Tỉnh này có 9 huyện (Amphoe), 67 xã (tambon), 562 thôn (muban)