Thạch Đầu Hi Thiên
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiền sư Trung Quốc |
Bồ-đề-đạt-ma đến Huệ Năng
Nhánh Thanh Nguyên Hành Tư
Nhánh Nam Nhạc Hoài Nhượng
Vân Môn tông
|
Thạch Đầu Hi Thiên (zh. shítóu xīqiān 石頭希遷, ja. sekitō kisen), 700-790, là Thiền sư Trung Quốc, đắc đạo nơi Thanh Nguyên Hành Tư. Môn đệ của Sư có ba vị danh tiếng là Dược Sơn Duy Nghiễm, Đan Hà Thiên Nhiên và Thiên Hoàng Đạo Ngộ. Sư ở Hồ Nam và Mã Tổ ở Giang Tây là hai vị thầy danh tiếng nhất đương thời. Sử sách ghi lại rằng
- “Mã Đại sư hoằng hoá tại Giang Tây, Thạch Đầu Hoà thượng tại Hồ Nam và Thiện tri thức đều đến hai nơi này. Ai không yết kiến hai vị này là uổng công tu hành”.
[sửa] Cơ duyên
Sư họ Trần, quê ở Cao Yếu, Đoan Châu. Sư mộ đạo từ nhỏ, nhân nghe Lục tổ Huệ Năng giáo hoá tại Tào Khê Sư liền đến. Đến chưa bao lâu thì Tổ báo tin sắp tịch, khuyên Sư đến Thanh Nguyên Hành Tư tham vấn. Sư đến Thiền sư Hành Tư và nhân đây ngộ đạo. Sau, Sư đến Hoành Nhạc tại Nam Tự cất am tranh ở. Cạnh chùa có đồi đá cao nên thời nhân kính trọng gọi Sư là Hoà thượng Thạch Đầu.
[sửa] Pháp ngữ
- Có vị tăng hỏi: “Thế nào là giải thoát?”
- Sư đáp: “Ai trói ngươi?”
- Tăng hỏi: “Thế nào là Tịnh độ?”
- Sư đáp: “Cái gì làm nhơ ngươi?”
- Tăng hỏi: “Thế nào là Niết-bàn?”
- Sư đáp: “Ai đem sinh tử cho ngươi?”
Đời Đường niên hiệu Trinh Nguyên năm thứ sáu, ngày rằm tháng chạp Sư viên tịch, thọ 91 tuổi, được 63 tuổi hạ. Vua sắc phong là Vô Tế Thiền sư, tháp hiệu Quy Sơn.
[sửa] Tham khảo
- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
- Thích Thanh Từ: Thiền sư Trung Hoa I-III. TP HCM 1990, 1995.
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Hàn Quốc | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |