Thiên Hoàng Đạo Ngộ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiền sư Trung Quốc |
Bồ-đề-đạt-ma đến Huệ Năng
Nhánh Thanh Nguyên Hành Tư
Nhánh Nam Nhạc Hoài Nhượng
Vân Môn tông
|
Thiên Hoàng Đạo Ngộ (zh. tiānhuáng dàowù 天皇道悟, ja. tennō dōgo), 738/748-807, là Thiền sư Trung Quốc thuộc dòng Thanh Nguyên Hành Tư, đắc pháp nơi Thiền sư Thạch Đầu Hi Thiên. Nối pháp của Sư là Long Đàm Sùng Tín.
[sửa] Cơ duyên
Sư họ Trương, quê ở Đông Dương Vụ Châu, xuất gia với Đại đức Minh Châu. Sư còn nhỏ mà đã nổi danh dũng mãnh phi phàm, mưa gió mà vẫn dám thiền nơi gò mả. Lúc đầu, Sư có tham vấn Quốc sư Nam Dương Huệ Trung và Mã Tổ, nhân đây có chút sở đắc.
Sau Sư đến yết kiến Thạch Đầu, hỏi:
- "Lìa định, huệ, Hoà thượng lấy gì dạy người?"
- Thạch Đầu đáp: "Ta trong ấy không tôi tớ, lìa cái gì?"
- Sư hỏi: "Làm sao rõ được?"
- Thạch Đầu hỏi lại: "Ông bắt được hư không chăng?"
- Sư đáp: "Thế ấy ắt chẳng từ ngày nay đi."
- Thạch Đầu bảo: "Chưa biết ông bao giờ từ bên kia đến?"
- Sư thưa: "Đạo Ngộ chẳng phải từ bên kia đến."
- Thạch Đầu: "Ta đã biết chỗ ông đến."
- Sư hỏi: "Sao thầy lại lấy tang vật vu khống người?"
- Thạch Đầu đáp: "Thân ông hiện tại."
- Sư hỏi lại: "Tuy nhiên như thế, rốt ráo vì người sau thế nào?"
- Thạch Đầu hỏi vặn lại: "Ông hãy nói, ai là người sau?"
Sư nhân câu hỏi này triệt ngộ, mọi thắc mắc nghi ngờ đều tan biến.
[sửa] Pháp ngữ
Có vị tăng hỏi: "Thế nào là nói huyền diệu?" Sư bảo: "Chớ bảo ta hiểu nhiều Phật pháp." Tăng thưa: "Nỡ để học nhân nghi mãi sao?" Sư hỏi lại: "Sao chẳng hỏi Lão tăng?" Tăng đáp: "Tức nay hỏi rồi." Sư quát: "Đi! Chẳng phải chỗ ông nương tựa."
[sửa] Tham khảo
- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
- Thích Thanh Từ: Thiền sư Trung Hoa I-III. TP HCM 1990, 1995.
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Hàn Quốc | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |