阮福晈
维基百科,自由的百科全书
阮福晈(Nguyễn Phúc Kiểu)是越南阮朝君主,生於1791年5月25日,歿於1841年1月20日。年號明命,廟號聖祖,諡號體天昌運至孝淳德文武明斷創述大成厚宅豐功仁皇帝。原名阮福膽,被父阮福映立為太子時賜名阮福晈。
[编辑] 子女
他有七十八子二女。
[编辑] 子
- 憲祖章帝(Hiến Tổ Chương Đế)阮福綿宗(Nguyễn Phúc Miên Tông)請看阮福暶條目
- 阮福綿𡧡(Nguyễn Phúc Miên Chánh)
- 壽春王(Thọ Xuân Vương)阮福綿定(Nguyễn Phúc Miên Định)
- 寧順郡王(Ninh Thuận Quận Vương)阮福綿㝎(Nguyễn Phúc Miên Chi)
- 永祥郡王(Vĩnh Tường Quận Vương)阮福綿(宀雄)(Nguyễn Phúc Miên Hùng)
- 富平郡王(Phú Bình Quận Vương)阮福𡪿(Nguyễn Phúc Miên Áo)
- 宜和郡王(Nghi Hoà Quận Vương)阮福(宀熊)(Nguyễn Phúc Miên Hùng)
- 富美郡王(Phú Mỹ Quận Vương)阮福綿富(Nguyễn Phúc Miên Phú)
- 咸傾郡王(Hàm Thuận Quận Vương)阮福綿(宀書)(Nguyễn Phúc Miên Thư)
- 松善王(Tùng Thiện Vương)阮福綿審(Nguyễn Phúc Miên Thẩm)
- 綏理王(Tuy Lý Vương)阮福綿寊(Nguyễn Phúc Miên Trinh)
- 襄安郡王(Tương An Quận Vương)阮福綿寶(Nguyễn Phúc Miên Bửu)
- 恂國公(Tuân Quốc Công)阮福綿宁(Nguyễn Phúc Miên Trữ)
- 阮福綿𡩒(Nguyễn Phúc Miên Khan)
- 洛化郡王(Lạc Hoá Quận Vương)阮福綿(宀雌)(Nguyễn Phúc Miên Thư)
- 霞城郡公(Hà Thành Quận Công)阮福綿宗(Nguyễn Phúc Miên Tôn)
- 阮福綿(宀誠)(Nguyễn Phúc Miên Thành)
- 義國公(Nghĩa Quốc Công)阮福綿(宀嘶)(Nguyễn Phúc Miên Tê)
- (早殤)
- (早殤)
- 阮福綿宣(Nguyễn Phúc Miên Tuyên)
- 阮福綿㝫(Nguyễn Phúc Miên Long)
- 鎮芒郡公(Trấn Mang Quận Công)阮福綿(宀積)(Nguyễn Phúc Miên Tích)
- (早殤)
- (早殤)
- 山定郡公(Sơn Định Quận Công)阮福綿宮(Nguyễn Phúc Miên Cung)
- 賓平郡公(Tân Bình Quận Công)阮福綿豐(Nguyễn Phúc Miên Phong)
- 阮福綿宅(Nguyễn Phúc Miên Trạch)
- 貴州郡公(Quí Châu Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Lieu)
- 管寧郡公(Quản Ninh Quận Công)阮福綿啤(Nguyễn Phúc Miên Bi)
- 山靖郡公(Sơn Tịnh Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Luong)
- 管邊郡公(Quản Biên Quận Công)阮福綿嘉(Nguyễn Phúc Miên Gia)
- 駱邊郡公(Lạc Biên Quận Công)阮福綿寬(Nguyễn Phúc Miên Khoan)
- 阮福綿懽(Nguyễn Phúc Miên Hoan)
- 巴川郡公(Ba Xuyên Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Tuc)
- 建祥公(Kiến Tường Công)阮福綿貫(Nguyễn Phúc Miên Quan)
- 和盛王(Hoà Thạnh Vương)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Tuan)
- (早殤)
- (早殤)
- 和國公(Hoà Quốc Công)阮福綿𣨭(Nguyễn Phúc Miên Quàn)
- 綏安郡公(Tuy An Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Hiep)
- 海國公(Hải Quốc Công)阮福綿臧(Nguyễn Phúc Miên Tang)
- 阮福綿淨(Nguyễn Phúc Miên Tịnh)
- 西寧郡公(Tây Ninh Quận Công)阮福綿施(Nguyễn Phúc Miên The)
- 瑱靖郡公(Trấn Tịnh Quận Công)阮福綿延(Nguyễn Phúc Miên Dan)
- (早殤)
- 廣澤郡公(Quảng Trạch Quận Công)阮福綿俱(Nguyễn Phúc Miên Cu)
- 安國公(An Quốc Công)阮福綿唁(Nguyễn Phúc Miên Ngon)
- 靖嘉公(Tịnh Gia Công)阮福綿沙(Nguyễn Phúc Miên Sa)
- (早殤)
- 瑱邊郡公(Trấn Biên Quận Công)阮福綿晴(Nguyễn Phúc Miên Thanh)
- 奠國公(Điện Quốc Công)阮福綿星(Nguyễn Phúc Miên Tinh)
- 綏邊郡公(Tuy Biên Quận Công)阮福綿崇(Nguyễn Phúc Miên Sung)
- 桂山郡公(Quế Sơn Quận Công)阮福綿吳(Nguyễn Phúc Miên Ngo)
- 豐國公(Phong Quốc Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Kien)
- 瑱定郡公(Trấn Định Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Mieu)
- 懷德郡王(Hoài Đức Quận Vương)阮福綿琳(Nguyễn Phúc Miên Lam)
- 維川郡公(Duy Xuyên Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Tiep)
- 錦江郡公(Cẩm Giang Quận Công)阮福綿巴(Nguyễn Phúc Miên Va)
- 管化郡公(Quản Hoá Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Uyen)
- 南冊郡公(Nam Sách Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên On)
- 阮福綿誅(Nguyễn Phúc Miên Tru)
- 阮福綿溪(Nguyễn Phúc Miên Khê)
- 阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Ngử)
- 鎮國公(Trấn Quốc Công)阮福綿些(Nguyễn Phúc Miên Ta)
- 黃化郡公(Hoàng Hoá Quận Công)阮福綿(Nguyễn Phúc Miên Trien)
- 阮福綿室(Nguyễn Phúc Miên Thất)
- 新安郡公(Tân An Quận Công)阮福綿包(Nguyễn Phúc Miên Bao)
- 寶安郡公(Bảo An Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Khach)
- 後祿郡公(Hậu Lộc Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Thich)
- 建和郡公(Kiến Hoà Quận Công)阮福綿?(Nguyễn Phúc Miên Dieu)
- 建豐郡公(Kiến Phong Quận Công)阮福綿讙(Nguyễn Phúc Miên Hoan)
- 永祿郡公(Vĩnh Lộc Quận Công)阮福綿緇(Nguyễn Phúc Miên Tri)
- 符吉郡公(Phù Cát Quận Công)阮福綿炭(Nguyễn Phúc Miên Than)
- 錦川郡公(Cẩm Xuyên Quận Công)阮福綿箕(Nguyễn Phúc Miên Ky)
- 安川王(An Xuyên Vương)阮福綿邦(Nguyễn Phúc Miên Bang)
- 阮福綿索(Nguyễn Phúc Miên Sách)
- 安城王(An Thành Vương)阮福綿(Nguyễn Phúc Miên Lich)