Atlanta, Georgia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Mục từ Atlanta dẫn đến bài này. Xin đọc về các nghĩa khác tại Atlanta (định hướng).
Atlanta (IPA: /ˌætˈlɛ̃n.nə/ hay /ˌɛtˈlɛ̃n.nə/) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tiểu bang Georgia, là vùng đô thị lớn thứ 9 Hoa Kỳ. Theo số liệu thống kê tháng 7 năm 2005, thành phố có dân số 470.688 người và dân số vùng đô thị Atlanta là 4.917.717. Ngày 1 tháng 7 năm 2005, khu vực thống kế kết hợp của vùng đô thị Atlanta là 5.249.121 người.[1]
Theo thống kê, diện tích thành phố là 343 km² (132,4 mi²). 341,2 km² (131,8 mi²) đất và 1,8 km² (0,7 mi²) mặt nước.
Mục lục |
[sửa] Khí hậu
Tháng | Một | Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | Tám | Chín | Mười | Mười Một | Mười Hai | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ cao trung bình (°F (°C)) | 52 (11) | 57 (14) | 65 (18) | 73 (23) | 80 (27) | 87 (31) | 89 (32) | 88 (31) | 82 (28) | 73 (23) | 63 (17) | 55 (13) | 72 (22) |
Nhiệt độ thấp trung bình (°F (°C)) | 34 (1) | 37 (3) | 45 (7) | 50 (10) | 59 (15) | 66 (19) | 72 (22) | 70 (21) | 64 (18) | 54 (12) | 45 (7) | 36 (2) | 52 (11) |
Lượng mưa trung bình (inch (milimet) | 5,03 (127,8) | 4,68 (118,9) | 5,38 (136,7) | 3,62 (91,9) | 3,95 (100,3) | 3,63 (92,2) | 5,12 (130,0) | 3,63 (92,2) | 4,09 (103,9) | 3,11 (79,0) | 4,10 (104,1) | 3,82 (97,0) | 50,16 (1274) |
[sửa] Các thành phố xung quanh
- Sandy Springs: 85.781 dân
- Roswell: 79.338 dân
- Marietta: 58.748 dân
- Smyrna: 40.999 dân
- Kennesaw: 30.522 dân
- East Point: 39.595 dân
- North Atlanta (unincorporated): 38.579 dân
- Redan (unincorporated): 33.841 dân
- Dunwoody (unincorporated): 32.808 dân
- Mableton (unincorporated): 29.733 dân
- Forest Park. 21.447 dân
- College Park: 20.382 dân
[sửa] Dân cư và văn hóa
[sửa] Nhân khẩu
Atlanta population | ||
Year | City proper[2] |
Metro area |
---|---|---|
1850 | 2,572 | |
1860 | 9,554 | |
1870 | 21,789 | |
1880 | 37,409 | |
1890 | 65,533 | |
1900 | 89,872 | 419,375 |
1910 | 154,839 | 522,442 |
1920 | 200,616 | 622,283 |
1930 | 270,366 | 715,391 |
1940 | 302,288 | 820,579 |
1950 | 331,314 | 997,666 |
1960 | 487,455 | 1,312,474 |
1970 | 496,973 | 1,763,626 |
1980 | 425,022 | 2,233,324 |
1990 | 394,017 | 2,959,950 |
2000 | 416,474 | 4,112,198 |
2005 | 470,688 | 4,926,611 |
[sửa] Phương tiện
Club | Sport | League | Venue |
---|---|---|---|
Atlanta Falcons | American Football | National Football League | Georgia Dome |
Atlanta Braves | Baseball | Major League Baseball, NL | Turner Field |
Atlanta Hawks | Basketball | National Basketball Association | Philips Arena |
Atlanta Thrashers | Ice Hockey | National Hockey League | Philips Arena |
Atlanta Rollergirls | Roller Derby | Women's Flat Track Derby Association | All American Skating Center |
Atlanta Silverbacks | Soccer (Football) | USL First Division | Silverbacks Park |
Georgia Force | Arena Football | Arena Football League | Philips Arena |
Atlanta Vision | Basketball | ABA:Blue Conference | The Sampson's Center |
[sửa] Chính phủ
[sửa] Các trường đại học cao đẳng
[sửa] Thành phố kết nghĩa
Atlanta có 19 thành phố kết nghĩa. (SCI):[3]
Brussels, Bỉ
Bucharest, Romania
Canberra, Úc
Cotonou, Benin
Daegu, Hàn Quốc
Fukuoka, Nhật Bản
Lagos, Nigeria
Montego Bay, Jamaica
Newcastle upon Tyne, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Nürnberg, Đức
Ancient Olympia, Hy Lạp
Port of Spain, Trinidad and Tobago
- Hình:Flag of Israel (bordered).svg Ra'anana, Israel
Rio de Janeiro, Brazil
Salcedo, Cộng hòa Dominican
Salzburg, Áo
Đài Bắc, Đài Loan
Tbilisi, Georgia
Toulouse, Pháp
[sửa] Chú thích
- ▲ Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: April 1, 2000 to July 1, 2005 (bằng tiếng Anh) (Microsoft Excel) các trang 6. Cục Thống kê dân số Hoa Kỳ. Được truy cập ngày 15 tháng 10, 2006.
- ▲ Gibson, Campbell (June 1998). POPULATION OF THE 100 LARGEST CITIES AND OTHER URBAN PLACES IN THE UNITED STATES: 1790 TO 1990. Population Division, U.S. Bureau of the Census. Được truy cập ngày 2006-04-02.
- ▲ Sister Cities International. Được truy cập ngày 2006-04-07.