Bộ Cá tầm
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
?
Bộ Cá tầm |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cá tầm Đại Tây Dương
Acipenser oxyrinchus oxyrinchus |
|||||||||
Phân loại khoa học | |||||||||
|
|||||||||
|
|||||||||
Acipenseridae(cá tầm) Polyodontidae (cá tầm thìa) Chondrosteidae (tuyệt chủng) Errolichthyidae (tuyệt chủng) |
Bộ Cá tầm (Acipenseriformes) là một bộ của lớp cá vây tia (Actinopterygii) nguyên thủy bao gồm trong đó các họ cá tầm và cá tầm thìa, cũng như một số họ đã tuyệt chủng.
Bộ xương của bộ Acipenseriformes nói chung chứa nhiều chất sụn.
[sửa] Phân loại
(Acipenseriformes):
- Họ Acipenseridae
- Phân họ Acipenserinae
- Chi Acipenser
- Acipenser baerii
- Acipenser baerii baerii - cá tầm Siberi
- Acipenser baerii baicalensis - cá tầm Baikal
- Acipenser brevirostrum - cá tầm mũi ngắn, Hoa Kỳ
- Acipenser dabryanus - cá tầm sông Dương Tử, Trung Quốc
- Acipenser fulvescens - cá tầm hồ, Hoa Kỳ
- Acipenser gueldenstaedtii - cá tầm Nga
- Acipenser medirostris - cá tầm xanh lục
- Acipenser mikadoi - cá tầm Sakhalin
- Acipenser multiscutatus - cá tầm Nhật Bản
- Acipenser naccarii - cá tầm Adriatic
- Acipenser nudiventris - cá tầm râu tua
- Acipenser oxyrinchus: Hoa Kỳ
- Acipenser oxyrinchus desotoi - cá tầm vịnh
- Acipenser oxyrinchus oxyrinchus - cá tầm Đại Tây Dương
- Acipenser persicus - cá tầm Ba Tư
- Acipenser ruthenus - cá tầm sông Danube
- Acipenser schrenckii - cá tầm sông Amur
- Acipenser sinensis - cá tầm Trung Quốc
- Acipenser stellatus - cá tầm sao
- Acipenser sturio - cá tầm châu Âu, còn gọi là "cá tầm Baltic" một cách sai lầm.
- Acipenser transmontanus - cá tầm trắng
- Acipenser baerii
- Chi Huso
- Huso huso - cá tầm Beluga
- Huso dauricus - cá tầm Kaluga
- Chi Acipenser
- Phân họ Scaphirhynchinae
- Chi Scaphirhynchus
- Scaphirhynchus albus - cá tầm da vàng nhợt
- Scaphirhynchus platorynchus - cá tầm mũi xẻng
- Scaphirhynchus suttkusi - cá tầm Alabama
- Chi Pseudosaphirhynchus
- Pseudoscaphirhynchus hermanni - cá tầm lùn
- Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi - cá tầm sông Syr Darya
- Pseudoscaphirhynchus kaufmanni - cá tầm sông Amu Darya
- Chi Scaphirhynchus
- Phân họ Acipenserinae
- Họ Polyodontidae (cá tầm thìa)
-
- Chi Polyodon
- Polyodon spathula - cá tầm thìa Mỹ, Hoa Kỳ
- Chi Psephurus
- Psephurus gladius - cá tầm thìa Trung Quốc
- Chi Polyodon
-
(Nguồn: Fishbase.org)
[sửa] Tham khảo
- Martin Hochleithner và Joern Gessner, The Sturgeons and Paddlefishes of the World: Biology and Aquaculture
- Martin Hochleithner, Joern Gessner và Sergej Podushka, The Bibliography of Acipenseriformes