Danh sách các tỉnh Thái Lan theo dân số
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách các tỉnh của Thái Lan xếp theo dân số. Số liệu lấy từ Cục Thống kê Quốc gia Thái Lan năm 2000.
Xem thêm:
- Danh sách các tỉnh Thái Lan theo diện tích
- Danh sách các tỉnh Thái Lan theo mật độ dân số
Hạng | Tỉnh | Dân số 2000 |
---|---|---|
0 | Vùng đô thị Bangkok | 8.699.704 |
1 | Bangkok | 5.903.771 |
2 | Tỉnh Nakhon Ratchasima | 2.613.047 |
3 | Tỉnh Ubon Ratchathani | 1.813.081 |
4 | Tỉnh Khon Kaen | 1.775.108 |
5 | Tỉnh Chiang Mai | 1.549.745 |
6 | Tỉnh Udon Thani | 1.543.741 |
7 | Buri Ram | 1.555.309 |
8 | Tỉnh Nakhon Si Thammarat | 1.535.349 |
9 | ỉnh TSi Sa Ket | 1.468.256 |
10 | Tỉnh Surin | 1.404.755 |
11 | Tỉnh Roi Et | 1.325.882 |
12 | Tỉnh Songkhla | 1.303.828 |
13 | Tỉnh Chiang Rai | 1.232.514 |
14 | Tỉnh Chon Buri | 1.186.248 |
15 | Tỉnh Chaiyaphum | 1.140.997 |
16 | Tỉnh Nakhon Sawan | 1.128.656 |
17 | Tỉnh Sakon Nakhon | 1.117.443 |
18 | Tỉnh Samut Prakan | 1,068,572 |
19 | Tỉnh Phetchabun | 1.041.486 |
20 | Tỉnh Kalasin | 997.154 |
21 | Tỉnh Surat Thani | 951.174 |
22 | Tỉnh Nonthaburi | 949.250 |
23 | Tỉnh Maha Sarakham | 946.726 |
24 | Tỉnh Nong Khai | 913.610 |
25 | Tỉnh Phitsanulok | 866.721 |
26 | Tỉnh Suphanburi | 864.520 |
27 | Tỉnh Ratchaburi | 841.475 |
28 | Kanchanaburi | 832,165 |
29 | Nakhon Pathom | 823,461 |
30 | Tỉnh Lampang | 794.266 |
31 | Pathum Thani | 778,111 |
32 | Lop Buri | 770,975 |
33 | Kamphaeng Phet | 764,985 |
34 | Tỉnh Ayutthatya | 759.408 |
35 | Tỉnh Narathiwat | 714.976 |
36 | Tỉnh Nakhon Phanom | 702.554 |
37 | Tỉnh Chachoengsao | 656.529 |
38 | Tỉnh Pattani | 638.177 |
39 | Tỉnh Saraburi | 632.903 |
40 | Tỉnh Loei | 627.405 |
41 | Tỉnh Sukhothai | 621.685 |
42 | Tỉnh Trang | 610.534 |
43 | Tỉnh Phichit | 588.242 |
44 | Tỉnh Rayong | 567,021 |
45 | Tỉnh Yasothon | 551,306 |
46 | Tỉnh Sa Kaeo | 543,882 |
47 | Tak | 522,381 |
48 | Chanthaburi | 516,840 |
49 | Phattalung | 505,653 |
50 | Nong Bua Lam Phu | 500,659 |
51 | Phayao | 497,587 |
52 | Prachuap Khiri Khan | 497,023 |
53 | Chumphon | 482,588 |
54 | Nan | 482,314 |
55 | Uttaradit | 480,304 |
56 | Phrae | 479,182 |
57 | Yala | 473,712 |
58 | Phetchaburi | 464,553 |
59 | Prachin Buri | 456,576 |
60 | Samut Sakhon | 451,671 |
61 | Lamphun | 410,085 |
62 | Krabi | 393,108 |
63 | Amnat Charoen | 371,964 |
64 | Tỉnh Chai Nat | 348.669 |
65 | Tỉnh Mukdahan | 338.770 |
66 | Tỉnh Uthai Thani | 336.790 |
67 | Tỉnh Ang Thong | 291,181 |
68 | Tỉnh Phuket | 287.587 |
69 | Tỉnh Satun | 277.848 |
70 | Tỉnh Nakhon Nayok | 252.788 |
71 | Tỉnh Mae Hong Son | 246.206 |
72 | Tỉnh Phang Nga | 243.700 |
73 | Tỉnh Trat | 224.729 |
74 | Tỉnh Sing Buri | 220.500 |
75 | Tỉnh Samut Songkhram | 204.149 |
76 | Tỉnh Ranong | 179.408 |