Danh sách hoàng đế nhà Nguyên
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là danh sách các Hoàng đế Trung Quốc thời nhà Nguyên.
Miếu hiệu (廟號) | Thụy hiệu (諡號) | Tên hãn | Tên[1] | Sinh mất | Trị vì | Niên hiệu (年號) |
---|---|---|---|---|---|---|
Các hãn Mông Cổ đến năm 1271, miếu hiệu và thụy hiệu sau này mới đặt. | ||||||
Nguyên Thái Tổ (元太祖) | Quá dài, không dùng | Thành Cát Tư Hãn | Temujin (鐵木真 Thiết Mộc Chân) | 1162[2]-1227 | 1206-1227 | Không có |
Nguyên Duệ Tông (睿宗) | Quá dài, không dùng | Tolui (拖雷 Đà Lôi) | 1228 | Không có | ||
Nguyên Thái Tông (太宗) | Quá dài, không dùng | Oa Khoát Đài Hãn | Ögedei (窩闊台 Oa Khoát Đài) | 1186-1241 | 1229-1241 | Không có |
Không có | Không có | (Töregene) Khâtûn (乃馬真 Nãi Mã Chân) | nhiếp chính 1241-1246 | Không có | ||
Nguyên Định Tông (定宗) | Quá dài, không dùng | Quý Do Hãn | Güyük (貴由Quý Do) | 1206-1248 | 1246-1248 | Không có |
Không có | Không có | (Oghul) Ghaymish (海米失 Hải Mễ Thất) | nhiếp chính 1248-1251 | Không có | ||
Nguyên Hiến Tông (憲宗) | Quá dài, không dùng | Mông Ca Hãn | Möngke (蒙哥Mông Ca) | 1208-1259 | 1251-1259 | Không có |
Nhà Nguyên từ năm 1271. | ||||||
Nguyên Thế Tổ (世祖) | Quá dài, không dùng | Hốt Tất Liệt Hãn | Kublai (忽必烈 Hốt Tất Liệt) | 1215-1294 | 1260-1294 | Trung Thống (中統) 1260-1264 Chí Nguyên (至元) 1264-1294 |
Nguyên Thành Tông (成宗) | Khâm Minh Quảng Hiếu Hoàng Đế | Hoàn Trạch Đốc hoàng đế | Temür (鐵木耳 Thiết Mộc Nhĩ) | 1265-1307 | 1294-1307 | Nguyên Trinh (元貞) 1295-1297 Đại Đức (大德) 1297-1307 |
Nguyên Vũ Tông (武宗) | Quá dài, không dùng | Khúc Luật đế | Qayshan (海山 Hải Sơn) | 1280-1311 | 1308-1311 | Chí Đại (至大) 1308-1311 |
Nguyên Nhân Tông (仁宗) | Thánh Văn Khâm Hiếu Hoàng Đế | Phổ Nhan Đốc Khắc Hãn | Ayurparibhadra (愛育黎拔力八達 Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt) | 1286-1320 | 1311-1320 | Hoàng Khánh (皇慶) 1312-1313 Diên Hựu (延祐) 1314-1320 |
Nguyên Anh Tông (英宗) | Quá dài, không dùng | Suddhipala Gege'en | Suddhipala (碩德八剌 Thạc Đức Bát Lạt) | 1321-1323 | 1321-1323 | Chí Trị (至治) 1321-1323 |
Nguyên Tấn Tông (晉宗) | Thái Định Đế (泰定帝) | Yesün-Temür | Yesün-Temür (也孫鐵木兒 Dã Tôn Thiết Mộc Nhi) | 1276-1328 | 1323-1328 | Thái Định (泰定) 1321-1328 Trí Hòa (致和) 1328 |
Không có | Thiên Thuận Đế (天順帝) | Vi A Lí Gia Ba | Arigaba (阿速吉八 A Tốc Cát Bát) | 1320-? | 1328 | Thiên Thuận (天順) 1328 |
Nguyên Văn Tông (文宗) | Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế | Trát Nha Đốc Hãn | Toq-Temür (圖鐵木兒 Đồ Thiết Mộc Nhi) | 1304-1332 | 1328-1329 và 1329-1332 | Thiên Lịch (天曆) 1328-1330 Chí Thuận (至順) 1330-1332 |
Nguyên Minh Tông (明宗) | Quá dài, không dùng | Qoshila Qutuqtu | Qoshila (和世剌 Hòa Thế Lạt) | 1329 | Không có | |
Nguyên Ninh Tông (寧宗) | Quá dài, không dùng | Vi Nghi Lâm Kì Bảo | Irinchibal (懿璘質班 Ý Lân Chất Ban) | 1326-1332 | 1332 | Chí Thuận (至順) 1332 |
Nguyên Huệ Tông (惠宗) | Thuận Đế (順帝) | Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi | Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi) | 1320-1370 | 1333-1370 | Chí Thuận (至順) 1333 Nguyên Thống (元統) 1333-1335 Chí Nguyên (至元) 1335-1340 Chí Chính (至正) 1341-1368 Chí Nguyên (至元) 1368-1368 |
Sau khi phải rút khỏi Trung Quốc năm 1368 hay Bắc Nguyên | ||||||
Nguyên Huệ Tông (惠宗) | Thuận Đế (順帝) | Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi | Toghan-Temür (妥懽鐵木兒 Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhi) | 1320-1370 | 1333-1370 | Chí Nguyên (至元) 1368-1370 |
Nguyên Chiêu Tông (昭宗) | Không có | Thị Bế Lí Khả Đồ | Ayushiridara (愛猷識理答臘 Ái Du Chí Lí Đáp Lạp) | ?-1378 | 1370-1378 | Tuyên Quang (宣光) 1371-1378 |
Không có | Không có | Usakhal Khan | Tögüs Temür (脫古思鐵木兒 Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi) | ?-1387 | 1378-1387 | Thiên Quang (天光) 1378-1387 |
Không có | Không có | (思克卓里圖 Tư Khắc Trác Lý Đồ) | ?-1392 | 1388-1392 | không có | |
Không có | Không có | (額勒伯克 Ngạch Lặc Bá Khắc) | ? | không có | ||
Còn 2 hãn nữa trước khi họ này bị loại khỏi tước vị hãn vào thế kỷ 15... |