Ngôn ngữ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngôn ngữ là hệ thống để giao thiệp hay suy luận dùng một cách biểu diễn, phép ẩn dụ, và một loại ngữ pháp theo lôgic, mỗi cái đó bao hàm một tiêu chuẩn hay sự thật thuộc lịch sử và siêu việt. Nhiều ngôn ngữ sử dụng điệu bộ, âm thanh, ký hiệu, hay chữ viết, và cố gắng truyền khái niệm, ý nghĩa, và ý nghĩ, nhưng mà nhiều khi những khía cạnh này nằm sát quá, cho nên khó phân biệt nó.
[sửa] Xem thêm
- Ngôn ngữ máy tính
- Văn hóa
- Triết học
- Nhân khẩu học
- Trò lừa dối
- Ethnologue, có danh sách tương đối đầy đủ về những ngôn ngữ, miền, dân cư và hệ ngôn ngữ
- Từ ngữ
- Tiếng nước ngoài
- Ngôn ngữ hình thức
- Phái Đại ngữ nghĩa
- ISO 639, mã hai-ba chữ cái cho những ngôn ngữ
- Dạy về ngôn ngữ
- Chính sách về ngôn ngữ
- Trường ngôn ngữ
- Chế độ bảo vệ ngôn ngữ
- Danh sách ngôn ngữ
- Cách đặt tên
- Ngôn ngữ phi giới tính
- Ngôn ngữ chính thức
- Chính tả
- Ngữ văn và ngôn sử học
- Triết ngữ học
- Âm vị học
- Lời nói báng bổ
- Ngôn ngữ tâm lý học
- Giả thuyết Sapir-Whorf
- Ngôn ngữ thứ hai
- Ngữ nghĩa học
- Tiếng lóng
- Giao thiệp tượng trưng
- Phương pháp điều trị về tật nói (speech therapy)
- Nhóm từ khó phát âm đúng (tongue-twister)
- Dịch
- Tiếng còi hiệu (whistled language)