Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Taipei Songshan Airport | |||
---|---|---|---|
IATA: TSA - ICAO: RCSS | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | public | ||
Cơ quan điều hành | Civil Aeronautics Administration, Ministry of National Defense |
||
Phục vụ | Taipei City | ||
Độ cao AMSL | 18 ft (5 m) | ||
Tọa độ | 25°4′10″N, 121°33′6″E | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
10/28 | 8.547 | 2.605 | Bê tông |
Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc (IATA: TSA, ICAO: RCSS) (臺北松山機場) (Pinyin: Tái-běi Sōng-shān Jī Chǎng), là một sân bay thương mại cỡ trung tại Quận Tùng Sơn, Đài Bắc, Đài Loan. Sân bay có diện tích 1,82 km².
[sửa] Các hãng hàng không
Các hãng hàng không cung cấp các chuyến bay vận chuyển hành khách và hàng hóa thường xuyên:
- China Airlines (Cao Hùng)
- Mandarin Airlines (Hsinchu, Hoa Liên, Cao Hùng, Kinmen, Ludao, Orchid Island, Makung, Pintung, Taichung, Tainan, Taitung)
- EVA Air
- Uni Air (Cao Hùng, Pintung)
- Far Eastern Air Transport (Hoa Liên, Cao Hùng, Mã Công, Đài Trung, Đài Nam)
- TransAsia Airways (Hoa Liên, Mã Công, Cao Hùng, Ludao, Pintung, Taichung, Tainan)
Four offer unscheduled charter flight:
- Daily Air (德安)
- Sunrise Airlines (中興)
- Great Bird Air Lines (大鵬)
- Asia Pacific Airlines (亞太)
[sửa] Xem thêm
- Sân bay quốc tế Đào Nguyên Đài Loan
- Giao thông ở Đài Loan
[sửa] Liên kết ngoài
- Website chính thức của sân bay Tùng Sơn Đài Bắc (tiếng Anh và tiếng Hoa)
Tiêu bản:Dynamic navigation box with image