Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wuhan Tianhe International Airport 武汉天河国际机场 Wǔhàn Tiānhé Guójì Jīchǎng |
|||
---|---|---|---|
IATA: WUH - ICAO: ZHHH | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Wuhan Tianhe International Airport Co. Ltd. | ||
Phục vụ | Wuhan | ||
Độ cao AMSL | 113 ft (34 m) | ||
Tọa độ | 30°47′01″N, 114°12′29″E | ||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
04/22 | 11,155 | 3,400 | Concrete |
Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán (tiếng Anh: Wuhan Tianhe International Airport (Traditional Chinese: 武漢天河國際機場; Simplified Chinese: 武汉天河国际机场; pinyin: Wǔhàn Tiānhé Guójì Jīchǎng) (IATA: WUH, ICAO: ZHHH) phục vụ Vũ Hán, Hồ Bắc, Trung Quốc. Sân bay này cách trung tâm Vũ Hán 26 km về phía bắc.
Sân bay được mở cửa ngày 15/4/1995. Đây là sân bay lớn và bận rộn nhất miền trung Trung Quốc.
[sửa] Liên kết ngoài
- website chính thức (Simplified Chinese, with English version)
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ZHHH