Hồ Bắc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Hồ Bắc (định hướng).
Tên tắt: Ngạc 鄂 (bính âm: È) | |
![]() |
|
Xuất xứ tên gọi | 湖 - hồ 北 - bắc "phía bắc Hồ Động Đình" |
Kiểu hành chính | Tỉnh |
Thủ phủ | Vũ Hán |
Thành phố lớn nhất | Vũ Hán |
Bí thư tỉnh ủy Hồ Bắc | Du Chính Thanh 俞正声 |
Tỉnh trưởng | La Thanh Tuyền 罗清泉 |
Diện tích | 185.900 km² (thứ 14) |
Dân số (2004) - Mật độ |
60.160.000 (thứ 9) 324/km² (thứ 12) |
GDP (2004) - trên đầu người |
631,0 tỉ NDT (thứ 10) 10.500 NDT (thứ 15) |
HDI (2005) | 0,755 (thứ 15) — trung bình |
Các dân tộc chính (2000) | Hán - 95.6% Thổ Gia - 3.7% Miêu - 0.4% |
Cấp địa khu | 13 |
Cấp huyện | 102 |
Cấp hương (31 tháng 12, 2004) |
1235 |
ISO 3166-2 | CN-42 |
Website chính thức: http://www.hubei.gov.cn (Chữ Hán giản thể) |
|
Nguồn lấy dữ liệu dân số và GDP: 《中国统计年鉴—2005》/ Niên giám thống kê Trung Quốc 2005 ISBN 7503747382 Nguồn lấy dữ liệu dân tộc: 《2000年人口普查中国民族人口资料》/ Tư liệu nhân khẩu dân tộc dựa trên điều tra dân số năm 2000 của Trung Quốc ISBN 7105054255 |
Hồ Bắc (chữ Hán: ; bính âm: Húběi; Wade-Giles: Hu-pei; Bính âm Bưu điện: Hupeh) là tỉnh ở miền trung nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Chữ viết tắt của nó là 鄂 (bính âm: È; Hán Việt: Ngạc) là một tên cổ của một ấp thuộc [nước Sở] ngày xưa, thuộc huyện Vũ Xương phía đông của tỉnh này từ thời nhà Tần. Tên Hồ Bắc chỉ đến vị trí của tỉnh này về phía bắc của hồ Động Đình. Tên phổ biến không chính thức của Hồ Bắc là Sở (楚 Chǔ), gọi theo nước Sở hùng mạnh ở đây vào thời nhà Đông Chu.
Hồ Bắc giáp với Hà Nam về phía bắc, An Huy về phía đông, Giang Tây về phía đông nam, Hồ Nam về phía nam, Trùng Khánh về phía tây, và Thiểm Tây về phía tây bắc. Tỉnh này có Đập Tam Hiệp tại Nghi Xương ở miền tây Hồ Bắc.
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang chủ (tiếng Hoa)
Các tỉnh do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quản lý | ![]() |
|
---|---|---|
Tỉnh: | An Huy | Cam Túc | Cát Lâm | Chiết Giang | Hà Bắc | Hà Nam | Hải Nam | Hắc Long Giang | Hồ Bắc | Hồ Nam | Giang Tây | Giang Tô | Liêu Ninh | Phúc Kiến | Quảng Đông | Quý Châu | Sơn Đông | Sơn Tây | Thanh Hải | Thiểm Tây | Tứ Xuyên | Vân Nam | Đài Loan (đòi chủ quyền) | |
Khu tự trị: | Ninh Hạ | Nội Mông Cổ | Quảng Tây | Tân Cương | Tây Tạng | |
Trực hạt thị: | Bắc Kinh | Thiên Tân | Thượng Hải | Trùng Khánh | |
Đặc khu hành chính: | Hồng Kông | Ma Cao | |
Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan và Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) |