Số chính phương
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Số chính phương là số nguyên có căn bậc 2 là một số nguyên, hay nói cách khác, số chính phương là bình phương (lũy thừa bậc 2) của một số nguyên khác.
- Ví dụ:
- 4 = 2²
- 9 = 3²
- 1,000,000 = 1,000²
[sửa] Số chính phương chẵn và lẻ
Một số chính phương được gọi là số chính phương chẵn nếu nó là bình phương của một số chẵn, là số chính phương lẻ nếu nó là bình phương của một số lẻ. (Nói một cách khác, bình phương của một số chẵn là một số chẵn, bình phương của một số lẻ là một số lẻ)
[sửa] Xem thêm
- Số tự nhiên
- Số nguyên
- Số nguyên tố
- Số vô tỉ
- Số hữu tỉ
- Số đại số
- Số siêu việt
- Số thực
- Số phức
- Định lý lớn Fermat