Watt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Watt (viết tắt là W) là đơn vị đo công suất P trong hệ đo lường quốc tế, lấy theo tên của James Watt.
Công suất cho biết sự thay đổi năng lượng ΔE trong 1 khoảng thời gian Δt. 1 Watt là sự thay đổi của năng lượng 1 Joule trong 1 giây.
Công suất điện tại thời điểm t được tính theo P(t) = U(t) · I(t), với U(t), I(t) là các giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tại t, khi chúng không lệch pha.
Các lũy thừa cơ số 10 thường dùng của Watt:
- 1 miliwatt (mW) = 0,001 W
- 1 kilowatt (kW) = 1 000 W
- 1 megawatt (MW) = 1 000 000 W
- 1 gigawatt (GW) = 1 000 000 000 W
[sửa] Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | watt | W | ||||
101 | đêca watt | daW | 10–1 | đêxi watt | dW | |
102 | héctô watt | hW | 10–2 | xenti watt | cW | |
103 | kilô watt | kW | 10–3 | mili watt | mW | |
106 | mêga watt | MW | 10–6 | micrô watt | µW | |
109 | giga watt | GW | 10–9 | nanô watt | nW | |
1012 | têra watt | TW | 10–12 | picô watt | pW | |
1015 | pêta watt | PW | 10–15 | femtô watt | fW | |
1018 | êxa watt | EW | 10–18 | atô watt | aW | |
1021 | zêta watt | ZW | 10–21 | zeptô watt | zW | |
1024 | yôta watt | YW | 10–24 | yóctô watt | yW |