Cam (định hướng)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiện có người đề nghị di chuyển trang này đến mục từ cam trong Wiktionary.
Đây có thể là một mục từ trong từ điển, chứ không phải là mục từ trong bách khoa toàn thư. Wikipedia không phải là từ điển như Wiktionary. Xin xem trang thảo luận của trang này để biết thêm chi tiết.
Trước khi di chuyển trang này đến chỗ mới, xin kiểm tra rằng trang này theo tiêu chuẩn mục từ. Nếu có thể sửa đổi trang này thành bài viết đầy đủ, hơn mục từ của từ điển, thì xin bạn hãy làm vậy và dời thông báo này.
Cam trong tiếng Việt có thể là:
- Cam (Citrus × sinensis) - loài cây ăn trái cùng họ với bưởi
- Trong nghĩa rộng hơn có thể dùng cho một số loài cây khác trong Chi Cam chanh.
- Màu da cam - màu của vỏ nhiều loại cam (một số loại cam khác có vỏ màu xanh lục) và là màu nước bên trong đa số loại cam.
- Trong cách nói như câu: "Có nhiều nhặn gì cho cam" nó mang nghĩa không đáng kể.
- Một thuật ngữ trong ngành cơ khí để chỉ một bộ phận có tác dụng chuyển đổi chuyển động quay tròn thành chuyển động thẳng, có tác dụng nâng hay hạ đòn bẩy trong động cơ đốt trong nhằm đóng mở các van hút hay xả. Xem bài Cam (cơ khí).
- Các thuật ngữ liên quan: Xích cam, trục cam, bánh răng cam v.v.
- CAM (Computer-Aided Manufacturing) - sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
- Các từ ghép:
- Một động từ có nghĩa như chịu đựng hay đảm bảo, như trong cam chịu, cam phận, cam lòng, cam đoan, cam kết v.v.
- Cam Bốt: Một cách gọi khác của Campuchia
- Cam cúc: Tên gọi một cách không rõ ràng một vài loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae) do bề ngoài và hoa của chúng khá giống nhau như:
- Anthemis cotula
- Anthemis nobilis (đồng nghĩa: Chamaemelum nobile) và một vài loài khác trong chi Anthemis
- Matricaria discoides (đồng nghĩa: Matricaria matricarioides)
- Matricaria recutita (đồng nghĩa M. chamomilla)
- Cam đường hay cam mật: Các loại cam ngọt.
- Cam giấy: Loại cam vỏ mỏng
- Cam go: Thử thách, khó khăn
- Cam khổ: Ngọt ngào và cay đắng
- Cam lai, cam lạc: (cũ) Sung sướng, hạnh phúc
- Cam lồ, cam lộ: (tôn giáo) Một loại nước có tính chất thần thánh
- Cam nhông: Một loại xe quân sự.
- Cam ngôn: Lời nói hợp lòng người nghe.
- Cam quít hay cam quýt: Dùng để gọi chung các loài, giống, thứ trong Chi Cam chanh
- Cam sành: Một loại cam ngọt, vỏ dầy.
- Cam tẩu mã hay Bệnh cam - bệnh trẻ em, thường do thiếu dinh dưỡng.
- Cam thảo: Một loài thực vật có danh pháp khoa học Glycyrrhiza glabra thuộc họ Đậu (Fabaceae).
- Cam tùng: Một loài thực vật có danh pháp khoa học Nardostachys grandiflora thuộc họ Nữ lang (Valerianaceae) có tinh dầu thơm.
- Cam tuyền: (cũ) Nước tinh khiết về mùa xuân.
- Cam vũ: (cũ) Mưa có lợi, thường là mưa sau một thời kỳ khô hạn kéo dài.
- Chảy máu cam - máu chảy từ mũi ra.