Joule
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jun, Joule, kí hiệu J, là đơn vị đo công W trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí Anh James Prescott Joule.
Đơn vị J có thể được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau, 1 J là năng lượng khi 1 lực 1 niutơn tác dụng trên 1 khoảng cách 1 mét, hay là công suất 1 W trong 1 giây.
1 J = 1 N · 1 m = 1 W · 1 s = 1 C · 1 V = 1 kg · m2 · s-2
[sửa] Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | Jun | J | ||||
101 | đêca Jun | daJ | 10–1 | đêxi Jun | dJ | |
102 | héctô Jun | hJ | 10–2 | xenti Jun | cJ | |
103 | kilô Jun | kJ | 10–3 | mili Jun | mJ | |
106 | mêga Jun | MJ | 10–6 | micrô Jun | µJ | |
109 | giga Jun | GJ | 10–9 | nanô Jun | nJ | |
1012 | têra Jun | TJ | 10–12 | picô Jun | pJ | |
1015 | pêta Jun | PJ | 10–15 | femtô Jun | fJ | |
1018 | êxa Jun | EJ | 10–18 | atô Jun | aJ | |
1021 | zêta Jun | ZJ | 10–21 | zeptô Jun | zJ | |
1024 | yôta Jun | YJ | 10–24 | yóctô Jun | yJ |