Những người đoạt giải Nobel
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
Dưới đây là danh sách những người đã đoạt giải Nobel kể từ khi giải này ra đời. Người Việt Nam đầu tiên đoạt giải là ông Lê Đức Thọ, vào năm 1973, cùng với Henry Kissinger cho những cống hiến về hoà bình, nhưng ông đã không nhận giải.
[sửa] Nobel Vật lý
Bài chính: Giải thưởng Nobel vật lý, Danh sách những người đoạt giải Nobel Vật lý
2005 | Roy J. Glauber, John L. Hall và Theodor W. Hänsch |
2004 | David J. Gross, H. David Politzer và Frank Wilczek |
2003 | Alexei Alexeevich Abrikosov (Алексей Алексеевич Абрикосов), Vitaly Lazarevich Ginzburg (Виталий Лазаревич Гинзбург) và Anthony James Leggett |
2002 | Raymond Davis Jr., Masatoshi Koshiba (小柴 昌俊) và Riccardo Giacconi |
2001 | Eric Allin Cornell, Wolfgang Ketterle và Carl Edwin Wieman |
2000 | Zhores Ivanovich Alferov (Жорес Иванович Алферов), Herbert Kroemer và Jack St. Clair Kilby |
1999 | Gerardus 't Hooft và Martinus J.G. Veltman |
1998 | Robert B. Laughlin, Horst Ludwig Störmer và Thôi Kỳ (崔琦, Daniel Chee Tsui) |
1997 | Chu Lệ Văn (朱棣文, Steven Chu), Claude Cohen-Tannoudji và William Daniel Phillips |
1996 | David Morris Lee, Douglas Dean Osheroff và Robert Coleman Richardson |
1995 | Martin Lewis Perl và Frederick Reines |
1994 | Bertram Neville Brockhouse và Clifford Glenwood Shull |
1993 | Russell Alan Hulse và Joseph Hooton Taylor Jr. |
1992 | Georges Charpak |
1991 | Pierre-Gilles de Gennes |
1990 | Jerome Isaac Friedman, Henry Way Kendall và Richard Edward Taylor |
1989 | Norman Foster Ramsey, Hans Georg Dehmelt và Wolfgang Paul |
1988 | Leon Max Lederman, Melvin Schwartz và Jack Steinberger |
1987 | Johannes Georg Bednorz và Karl Alexander Müller |
1986 | Ernst Ruska, Gerd Binnig và Heinrich Rohrer |
1985 | Klaus von Klitzing |
1984 | Carlo Rubbia và Simon van der Meer |
1983 | Subramanyan Chandrasekhar và William Alfred Fowler |
1982 | Kenneth G. Wilson |
1981 | Nicolaas Bloembergen, Arthur Leonard Schawlow và Kai Manne Boerje Siegbahn |
1980 | James Watson Cronin và Val Logsdon Fitch |
1979 | Sheldon Lee Glashow, Abdus Salam và Steven Weinberg |
1978 | Pyotr Leonidovich Kapitsa (Пётр Леонидович Капица), Arno Allan Penzias và Robert Woodrow Wilson |
1977 | Philip Warren Anderson, Sir Nevill Francis Mott và John Hasbrouck van Vleck |
1976 | Burton Richter và Đinh Triệu Trung (丁肇中, Samuel Chao Chung Ting) |
1975 | Aage Niels Bohr, Ben Roy Mottelson và Leo James Rainwater |
1974 | Sir Martin Ryle và Antony Hewish |
1973 | Leo Esaki (江崎 玲於奈), Ivar Giaever và Brian David Josephson |
1972 | John Bardeen, Leon Neil Cooper và Robert Schrieffer |
1971 | Dennis Gabor (Gábor Dénes) |
1970 | Hannes Olof Gösta Alfvén và Louis Eugene Félix Néel |
1969 | Murray Gell-Mann |
1968 | Luis Walter Alvarez |
1967 | Hans Albrecht Bethe |
1966 | Alfred Kastler |
1965 | Sin-Itiro Tomonaga (朝永振一郎), Julian Schwinger và Richard P. Feynman |
1964 | Charles Hard Townes, Nicolay Gennadiyevich Basov (Николай Геннадиевич Басов) và Aleksandr Mikhailovich Prokhorov (Александр Михайлович Прохоров) |
1963 | Eugene Paul Wigner, Maria Goeppert-Mayer và J. Hans D. Jensen |
1962 | Lev Davidovich Landau (Лев Давидович Ландау) |
1961 | Robert Hofstadter và Rudolf Ludwig Mössbauer |
1960 | Donald Arthur Glaser |
1959 | Emilio Gino Segrè và Owen Chamberlain |
1958 | Pavel Alekseyevich Cherenkov (Павел Алексеевич Черенков), Ilya Mikhailovich Frank (Илья Михайлович Франк) và Igor Yevgenyevich Tamm (Игорь Евгеньевич Тамм) |
1957 | Dương Chấn Ninh (楊振寧, Chen Ning Yang) và Lý Chính Đạo (李政道, Tsung-Dao Lee) |
1956 | William Bradford Shockley, John Bardeen và Walter Houser Brattain |
1955 | Willis Eugene Lamb và Polykarp Kusch |
1954 | Max Born và Walther Bothe |
1953 | Frits (Frederik) Zernike |
1952 | Felix Bloch và Edward Mills Purcell |
1951 | Sir John Douglas Cockcroft và Ernest Thomas Sinton Walton |
1950 | Cecil Frank Powell |
1949 | Hideki Yukawa (湯川 秀樹) |
1948 | Patrick Maynard Stuart Blackett |
1947 | Sir Edward Victor Appleton |
1946 | Percy Williams Bridgman |
1945 | Wolfgang Ernst Pauli |
1944 | Isidor Isaac Rabi |
1943 | Otto Stern |
1942 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1941 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1940 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1939 | Ernest Orlando Lawrence |
1938 | Enrico Fermi |
1937 | Clinton Joseph Davisson và George Paget Thomson |
1936 | Victor Franz Hess và Carl David Anderson |
1935 | Sir James Chadwick |
1934 | 1/3 số tiền thưởng dành cho Quỹ chính, 2/3 dành cho Quỹ đặc biệt |
1933 | Erwin Schrödinger và Paul Adrien Maurice Dirac |
1932 | Werner Karl Heisenberg |
1931 | Tiền thưởng được đưa vào Quỹ đặc biệt |
1930 | Sir Chandrasekhara Venkata Raman |
1929 | Louis-Victor Pierre Raymond de Broglie |
1928 | Owen Willans Richardson |
1927 | Arthur Holly Compton và Charles Thomson Rees Wilson |
1926 | Jean Baptiste Perrin |
1925 | James Franck và Gustav Ludwig Hertz |
1924 | Karl Manne Georg Siegbahn |
1923 | Robert Andrews Millikan |
1922 | Niels Henrik David Bohr |
1921 | Albert Einstein |
1920 | Charles Edouard Guillaume |
1919 | Johannes Stark |
1918 | Max Planck |
1917 | Charles Glover Barkla |
1916 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1915 | Sir William Henry Bragg và William Lawrence Bragg |
1914 | Max von Laue |
1913 | Heike Kamerlingh-Onnes |
1912 | Nils Gustaf Dalén |
1911 | Wilhelm Wien |
1910 | Johannes Diderik van der Waals |
1909 | Guglielmo Marconi và Karl Ferdinand Braun |
1908 | Gabriel Lippmann |
1907 | Albert Abraham Michelson |
1906 | Sir Joseph John Thomson |
1905 | Philipp Eduard Anton von Lenard |
1904 | John William Strutt (Nam tước Rayleigh) |
1903 | Antoine Henri Becquerel, Pierre Curie và Marie Curie |
1902 | Hendrik Antoon Lorentz và Pieter Zeeman |
1901 | Wilhelm Conrad Röntgen |
[sửa] Nobel Hoá học
Bài chính: Giải thưởng Nobel Hoá học, Danh sách những người đoạt giải Nobel Hóa học
2005 | Robert H. Grubbs, Richard R. Schrock và Yves Chauvin |
2004 | Aaron Ciechanover (אהרון צ'חנובר), Avram Hershko (אברהם הרשקו) và Irwin Rose |
2003 | Peter Agre và Roderick MacKinnon |
2002 | John B. Fenn, Koichi Tanaka (田中 耕一) và Kurt Wüthrich |
2001 | William Standish Knowles, Ryoji Noyori (野依良治) và K. Barry Sharpless |
2000 | Alan J. Heeger, Alan G. MacDiarmid và Hideki Shirakawa (白川 英樹) |
1999 | Ahmed Zewail (أحمد زويل) |
1998 | Walter Kohn và Sir John Pople |
1997 | Paul D. Boyer, John E. Walker, Jens Christian Skou |
1996 | Robert F. Curl Jr., Sir Harold Kroto và Richard E. Smalley |
1995 | Paul J. Crutzen, Mario J. Molina và Frank Sherwood Rowland |
1994 | George Andrew Olah |
1993 | Kary B. Mullis và Michael Smith |
1992 | Rudolph A. Marcus |
1991 | Richard R. Ernst |
1990 | Elias James Corey |
1989 | Sidney Altman và Thomas R. Cech |
1988 | Johann Deisenhofer, Robert Huber và Hartmut Michel |
1987 | Donald J. Cram, Jean-Marie Lehn và Charles J. Pedersen |
1986 | Dudley R. Herschbach, Lý Viễn Triết (李遠哲, Yuan T. Lee) và John Charles Polanyi |
1985 | Herbert A. Hauptman và Jerome Karle |
1984 | Robert Bruce Merrifield |
1983 | Henry Taube |
1982 | Aaron Klug |
1981 | Kenichi Fukui (福井謙) và Roald Hoffmann |
1980 | Paul Berg, Walter Gilbert và Frederick Sanger |
1979 | Herbert C. Brown và Georg Wittig |
1978 | Peter Mitchell |
1977 | Ilya Prigogine |
1976 | William Lipscomb |
1975 | Sir John Cornforth và Vladimir Prelog |
1974 | Paul J. Flory |
1973 | Ernst Otto Fischer và Geoffrey Wilkinson |
1972 | Christian B. Anfinsen, Stanford Moore và William Howard Stein |
1971 | Gerhard Herzberg |
1970 | Luis Federico Leloir |
1969 | Sir Derek Harold Richard Barton và Odd Hassel |
1968 | Lars Onsager |
1967 | Manfred Eigen, Ronald George Wreyford Norrish và George Porter |
1966 | Robert S. Mulliken |
1965 | Robert B. Woodward |
1964 | Dorothy Crowfoot Hodgkin |
1963 | Karl Ziegler và Giulio Natta |
1962 | Max F. Perutz và John C. Kendrew |
1961 | Melvin Calvin |
1960 | Willard F. Libby |
1959 | Jaroslav Heyrovský |
1958 | Frederick Sanger |
1957 | Alexander R. Todd (Nam tước Todd) |
1956 | Sir Cyril Norman Hinshelwood và Nikolay Nikolayevich Semyonov (Никола́й Никола́евич Семёнов) |
1955 | Vincent du Vigneaud |
1954 | Linus Pauling |
1953 | Hermann Staudinger |
1952 | Archer John Porter Martin và Richard Laurence Millington Synge |
1951 | Edwin M. McMillan và Glenn T. Seaborg |
1950 | Otto Diels và Kurt Alder |
1949 | William F. Giauque |
1948 | Arne Wilhelm Kaurin Tiselius |
1947 | Sir Robert Robinson |
1946 | James B. Sumner, John Howard Northrop và Wendell Meredith Stanley |
1945 | Artturi Ilmari Virtanen |
1944 | Otto Hahn |
1943 | George de Hevesy |
1942 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1941 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1940 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1939 | Adolf Butenandt và Lavoslav Ruzicka (Lavoslav Ružička) |
1938 | Richard Kuhn |
1937 | Albert Szent-Györgyi |
1936 | Sir Walter Haworth và Paul Karrer |
1935 | Peter Debye |
1934 | Harold C. Urey |
1933 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1932 | Irving Langmuir |
1931 | Carl Bosch và Friedrich Bergius |
1930 | Hans Fischer |
1929 | Arthur Harden và Hans von Euler-Chelpin |
1928 | Adolf Otto Reinhold Windaus |
1927 | Heinrich Otto Wieland |
1926 | Theodor Svedberg |
1925 | Richard Adolf Zsigmondy |
1924 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1923 | Fritz Pregl |
1922 | Francis William Aston |
1921 | Frederick Soddy |
1920 | Walther Nernst |
1919 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1918 | Fritz Haber |
1917 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1916 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1915 | Richard Willstätter |
1914 | Theodore William Richards |
1913 | Alfred Werner |
1912 | Victor Grignard và Paul Sabatier |
1911 | Maria Skłodowska-Curie |
1910 | Otto Wallach |
1909 | Wilhelm Ostwald |
1908 | Ernest Rutherford |
1907 | Eduard Buchner |
1906 | Henri Moissan |
1905 | Adolf von Baeyer |
1904 | Sir William Ramsay |
1903 | Svante Arrhenius |
1902 | Hermann Emil Fischer |
1901 | Jacobus Henricus van 't Hoff |
[sửa] Nobel Y học
Bài chính: Giải thưởng Nobel Y học, Danh sách những người đoạt giải Nobel Y học
2005 | Barry J. Marshall và Robin Warren |
2004 | Richard Axel và Linda B. Buck |
2003 | Paul C. Lauterbur và Sir Peter Mansfield |
2002 | Sydney Brenner, H. Robert Horvitz và John E. Sulston |
2001 | Leland H. Hartwell, Tim Hunt và Sir Paul Nurse |
2000 | Arvid Carlsson, Paul Greengard và Eric R. Kandel |
1999 | Günter Blobel |
1998 | Robert F. Furchgott, Louis J. Ignarro và Ferid Murad |
1997 | Stanley B. Prusiner |
1996 | Peter C. Doherty và Rolf M. Zinkernagel |
1995 | Edward B. Lewis, Christiane Nüsslein-Volhard và Eric F. Wieschaus |
1994 | Alfred G. Gilman và Martin Rodbell |
1993 | Richard J. Roberts và Philip Allen Sharp |
1992 | Edmond H. Fischer và Edwin G. Krebs |
1991 | Erwin Neher và Bert Sakmann |
1990 | Joseph E. Murray và E. Donnall Thomas |
1989 | J. Michael Bishop và Harold E. Varmus |
1988 | Sir James W. Black, Gertrude B. Elion và George H. Hitchings |
1987 | Susumu Tonegawa (利根川 進) |
1986 | Stanley Cohen và Rita Levi-Montalcini |
1985 | Michael S. Brown và Joseph L. Goldstein |
1984 | Niels Kaj Jerne, Georges J.F. Köhler và César Milstein |
1983 | Barbara McClintock |
1982 | Sune K. Bergström, Bengt I. Samuelsson và John Robert Vane |
1981 | Roger Wolcott Sperry, David H. Hubel và Torsten N. Wiesel |
1980 | Baruj Benacerraf, Jean Dausset và George Davis Snell |
1979 | Allan McLeod Cormack và Godfrey N. Hounsfield |
1978 | Werner Arber, Daniel Nathans và Hamilton O. Smith |
1977 | Roger Guillemin, Andrew W. Schally và Rosalyn Sussman Yalow |
1976 | Baruch S. Blumberg và Daniel Carleton Gajdusek |
1975 | David Baltimore, Renato Dulbecco và Howard Martin Temin |
1974 | Albert Claude, Christian de Duve và George Emil Palade |
1973 | Karl von Frisch, Konrad Lorenz và Nikolaas Tinbergen |
1972 | Gerald M. Edelman và Rodney Robert Porter |
1971 | Earl Wilbur Sutherland Jr. |
1970 | Sir Bernard Katz, Ulf von Euler và Julius Axelrod |
1969 | Max Delbrück, Alfred D. Hershey và Salvador E. Luria |
1968 | Robert W. Holley, Har Gobind Khorana và Marshall Warren Nirenberg |
1967 | Ragnar Granit, Haldan Keffer Hartline và George Wald |
1966 | Francis Peyton Rous và Charles B. Huggins |
1965 | François Jacob, Andre Michael Lwoff và Jacques Monod |
1964 | Konrad Emil Bloch và Feodor Felix Konrad Lynen |
1963 | Sir John Eccles, Alan Lloyd Hodgkin và Sir Andrew Huxley |
1962 | Francis Crick, James D. Watson và Maurice Wilkins |
1961 | Georg von Békésy |
1960 | Sir Frank Macfarlane Burnet và Sir Peter Medawar |
1959 | Severo Ochoa de Albornoz và Arthur Kornberg |
1958 | George Wells Beadle, Edward Lawrie Tatum và Joshua Lederberg |
1957 | Daniel Bovet |
1956 | André Frédéric Cournand, Werner Forssmann, Dickinson W. Richards |
1955 | Hugo Theorell |
1954 | John Franklin Enders, Thomas Huckle Weller và Frederick Chapman Robbins |
1953 | Sir Hans Adolf Krebs và Fritz Albert Lipmann |
1952 | Selman A. Waksman |
1951 | Max Theiler |
1950 | Edward Calvin Kendall, Tadeus Reichstein và Philip Showalter Hench |
1949 | Walter Rudolf Hess và Egas Moniz |
1948 | Paul Hermann Müller |
1947 | Carl Ferdinand Cori, Gerty Cori và Bernardo Houssay |
1946 | Hermann J. Muller |
1945 | Sir Alexander Fleming, Sir Ernst Boris Chain và Sir Howard Florey |
1944 | Joseph Erlanger và Herbert S. Gasser |
1943 | Henrik Dam, Edward A. Doisy |
1942 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1941 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1940 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1939 | Gerhard Domagk |
1938 | Corneille Heymans |
1937 | Albert Szent-Györgyi |
1936 | Sir Henry Dale và Otto Loewi |
1935 | Hans Spemann |
1934 | George H. Whipple, George R. Minot và William P. Murphy |
1933 | Thomas Hunt Morgan |
1932 | Sir Charles Sherrington và Edgar Douglas Adrian (Nam tước Adrian) |
1931 | Otto Heinrich Warburg |
1930 | Karl Landsteiner |
1929 | Christiaan Eijkman và Sir Frederick Hopkins |
1928 | Charles Nicolle |
1927 | Julius Wagner-Jauregg |
1926 | Johannes Andreas Grib Fibiger |
1925 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1924 | Willem Einthoven |
1923 | Sir Frederick Banting và John Macleod |
1922 | Archibald V. Hill và Otto Fritz Meyerhof |
1921 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1920 | August Krogh |
1919 | Jules Bordet |
1918 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1917 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1916 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1915 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1914 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1913 | Robert Bárány |
1912 | Alexis Carrel |
1911 | Allvar Gullstrand |
1910 | Albrecht Kossel |
1909 | Emil Theodor Kocher |
1908 | Ilya Ilyich Mechnikov (Илья Ильич Мечников) và Paul Ehrlich |
1907 | Charles Louis Alphonse Laveran |
1906 | Camillo Golgi và Santiago Ramón y Cajal |
1905 | Robert Koch |
1904 | Ivan Pavlov (Иван Петрович Павлов) |
1903 | Niels Ryberg Finsen |
1902 | Ronald Ross |
1901 | Emil Adolf von Behring |
[sửa] Nobel Văn học
Bài chính: Giải thưởng Nobel Văn học, Danh sách những người đoạt giải Nobel Văn học
2005 | Harold Pinter |
2004 | Elfriede Jelinek |
2003 | J. M. Coetzee |
2002 | Imre Kertész |
2001 | Sir V. S. Naipaul |
2000 | Cao Hành Kiện (高行健, Gao Xingjian) |
1999 | Günter Grass |
1998 | José Saramago |
1997 | Dario Fo |
1996 | Wislawa Szymborska |
1995 | Seamus Heaney |
1994 | Kenzaburo Oe (大江 健三郎) |
1993 | Toni Morrison |
1992 | Derek Walcott |
1991 | Nadine Gordimer |
1990 | Octavio Paz |
1989 | Camilo José Cela |
1988 | Naguib Mahfouz (نجيب محفوظ) |
1987 | Joseph Brodsky |
1986 | Wole Soyinka |
1985 | Claude Simon |
1984 | Jaroslav Seifert |
1983 | William G. Golding |
1982 | Gabriel García Márquez |
1981 | Elias Canetti |
1980 | Czeslaw Milosz |
1979 | Odysseas Elytis |
1978 | Isaac Bashevis Singer |
1977 | Vicente Aleixandre |
1976 | Saul Bellow |
1975 | Eugenio Montale |
1974 | Eyvind Johnson và Harry Martinson |
1973 | Patrick White |
1972 | Heinrich Böll |
1971 | Pablo Neruda |
1970 | Alexander Solzhenitsyn (Александр Исаевич Солженицын) |
1969 | Samuel Beckett |
1968 | Kawabata Yasunari (川端 康成) |
1967 | Miguel Ángel Asturias |
1966 | Shmuel Yosef Agnon (שמואל יוסף עגנון) và Nelly Sachs |
1965 | Michail Aleksandrovich Sholokhov (Михаил Александрович Шолохов) |
1964 | Jean-Paul Sartre |
1963 | Giorgos Seferis (Γιώργος Σεφέρης) |
1962 | John Steinbeck |
1961 | Ivo Andric (Ivo Andrić) |
1960 | Saint-John Perse |
1959 | Salvatore Quasimodo |
1958 | Boris Pasternak (Борис Леонидович Пастернак) |
1957 | Albert Camus |
1956 | Juan Ramón Jiménez |
1955 | Halldór Laxness |
1954 | Ernest Hemingway |
1953 | Sir Winston Churchill |
1952 | François Mauriac |
1951 | Pär Lagerkvist |
1950 | Bertrand Russell |
1949 | William Faulkner |
1948 | T. S. Eliot |
1947 | André Gide |
1946 | Hermann Hesse |
1945 | Gabriela Mistral |
1944 | Johannes Vilhelm Jensen |
1943 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1942 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1941 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1940 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1939 | Frans Eemil Sillanpää |
1938 | Pearl Buck |
1937 | Roger Martin du Gard |
1936 | Eugene O'Neill |
1935 | 1/3 giải dành cho Quỹ chính, 2/3 giải dành cho Quỹ đặc biệt |
1934 | Luigi Pirandello |
1933 | Ivan Alekseyevich Bunin (Иван Алексеевич Бунин) |
1932 | John Galsworthy |
1931 | Erik Axel Karlfeldt |
1930 | Sinclair Lewis |
1929 | Thomas Mann |
1928 | Sigrid Undset |
1927 | Henri Bergson |
1926 | Grazia Deledda |
1925 | George Bernard Shaw |
1924 | Wladyslaw Reymont (Władysław Reymont) |
1923 | William Butler Yeats |
1922 | Jacinto Benavente |
1921 | Anatole France |
1920 | Knut Hamsun |
1919 | Carl Spitteler |
1918 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1917 | Karl Adolph Gjellerup và Henrik Pontoppidan |
1916 | Verner von Heidenstam |
1915 | Romain Rolland |
1914 | Tiền giải được dùng cho Quỹ đặc biệt |
1913 | Rabindranath Tagore (রবীন্দ্রনাথ ঠাকুর) |
1912 | Gerhart Hauptmann |
1911 | Maurice Maeterlinck |
1910 | Paul Johann Ludwig von Heyse |
1909 | Selma Lagerlöf |
1908 | Rudolf Christoph Eucken |
1907 | Rudyard Kipling |
1906 | Giosuè Carducci |
1905 | Henryk Sienkiewicz |
1904 | Frédéric Mistral, José Echegaray |
1903 | Bjørnstjerne Bjørnson |
1902 | Theodor Mommsen |
1901 | Sully Prudhomme |
[sửa] Nobel Hoà bình
Bài chính: Giải thưởng Nobel Hòa bình, Danh sách những người đoạt giải Nobel Hòa bình
2005 | Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (International Atomic Energy Agency) và Mohamed ElBaradei (محمدالبرادعئ) |
2004 | Wangari Maathai |
2003 | Shirin Ebadi (شیرین عبادی) |
2002 | Jimmy Carter |
2001 | Liên hiệp quốc và Kofi Annan |
2000 | Kim Dae-jung (김대중) |
1999 | Tổ chức Thầy thuốc Không Biên giới (Médecins Sans Frontières) |
1998 | John Hume và David Trimble |
1997 | Tổ chức Chiến dịch Cấm Mìn Quốc tế và Jody Williams |
1996 | Carlos Felipe Ximenes Belo và José Ramos Horta |
1995 | Sir Józef Rotblat và Hội nghị Pugwash về Khoa học và các Vấn đề Quốc tế |
1994 | Yasser Arafat (ياسر عرفات), Shimon Peres (שִׁמְעוֹן פֶּרֶס) và Yitzhak Rabin (יִצְחָק רַבִּין) |
1993 | Nelson Mandela và Frederik Willem de Klerk |
1992 | Rigoberta Menchú |
1991 | Aung San Suu Kyi |
1990 | Mikhail Sergeyevich Gorbachov (Михаил Сергеевич Горбачёв) |
1989 | Đăng-châu Gia-mục-thố (Tenzin Gyatso, Đạt-lại Lạt-ma thứ 14) |
1988 | Lực lượng Gìn giữ Hoà bình Liên hợp quốc (United Nations Peacekeeping Forces) |
1987 | Óscar Arias Sánchez |
1986 | Elie Wiesel |
1985 | Tổ chức Thầy thuốc Quốc tế Ngăn chặn Chiến tranh Hạt nhân (International Physicians for the Prevention of Nuclear War) |
1984 | Desmond Tutu |
1983 | Lech Walesa (Lech Wałęsa) |
1982 | Alva Myrdal và Alfonso García Robles |
1981 | Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (United Nations High Commissioner for Refugees) |
1980 | Adolfo Pérez Esquivel |
1979 | Mẹ Teresa |
1978 | Anwar al-Sadat (محمد أنورالسادات) và Menachem Begin (מְנַחֵם בְּגִין) |
1977 | Tổ chức Ân xá Quốc tế (Amnesty International) |
1976 | Betty Williams và Mairead Corrigan |
1975 | Andrei Sakharov (Андрей Дмитриевич Сахаров) |
1974 | Seán MacBride và Eisaku Sato (佐藤榮作) |
1973 | Henry Kissinger và Lê Đức Thọ |
1972 | Tiền thưởng được nhập vào Quỹ chính |
1971 | Willy Brandt |
1970 | Norman Borlaug |
1969 | Tổ chức Lao động Thế giới (International Labour Organization) |
1968 | René Cassin |
1967 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1966 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1965 | Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc (United Nation's Children's Fund - UNICEF) |
1964 | Martin Luther King, Jr. |
1963 | Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế, Liên hiệp các Hội Chữ thập Đỏ quốc tế |
1962 | Linus Pauling |
1961 | Dag Hammarskjöld |
1960 | Albert Lutuli |
1959 | Philip Noel-Baker |
1958 | Georges Pire |
1957 | Lester Bowles Pearson |
1956 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1955 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1954 | Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (United Nations High Commissioner for Refugees) |
1953 | George Marshall |
1952 | Albert Schweitzer |
1951 | Léon Jouhaux |
1950 | Ralph Bunche |
1949 | Nam tước Boyd Orr |
1948 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1947 | Tổ chức Friends Service Council, American Friends Service Committee |
1946 | Emily Greene Balch và John Mott |
1945 | Cordell Hull |
1944 | Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế |
1943 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1942 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1941 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1940 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1939 | Không trao thưởng, tiền thưởng chia 1/3 nhập vào Quỹ chính, 2/3 vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1938 | Văn phòng Tị nạn Quốc tế Nansen (Nansen International Office for Refugees) |
1937 | Robert Cecil |
1936 | Carlos Saavedra Lamas |
1935 | Carl von Ossietzky |
1934 | Arthur Henderson |
1933 | Sir Norman Angell |
1932 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1931 | Jane Addams và Nicholas M. Butler |
1930 | Nathan Söderblom |
1929 | Frank B. Kellogg |
1928 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1927 | Ferdinand Buisson và Ludwig Quidde |
1926 | Aristide Briand và Gustav Stresemann |
1925 | Sir Austen Chamberlain và Charles G. Dawes |
1924 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1923 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1922 | Fridtjof Nansen |
1921 | Hjalmar Branting và Christian Lous Lange |
1920 | Léon Bourgeois |
1919 | Woodrow Wilson |
1918 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1917 | Uỷ ban Chữ thập Đỏ quốc tế |
1916 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1915 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1914 | Không trao thưởng, tiền thưởng nhập vào Quỹ đặc biệt của lãnh vực |
1913 | Henri La Fontaine |
1912 | Elihu Root |
1911 | Tobias Michael Carel Asser và Alfred Hermann Fried |
1910 | Văn phòng Thường trực Hoà bình Quốc tế (Permanent International Peace Bureau) |
1909 | Auguste Marie Francois Beernaert và Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant |
1908 | Klas Pontus Arnoldson và Fredrik Bajer |
1907 | Ernesto Teodoro Moneta và Louis Renault |
1906 | Theodore Roosevelt |
1905 | Bertha von Suttner |
1904 | Viện Luật Quốc tế (Institute of International Law) |
1903 | Sir Randal Cremer |
1902 | Élie Ducommun và Charles Albert Gobat |
1901 | Henry Dunant và Frédéric Passy |
[sửa] Nobel Kinh tế
Bài chính: Giải thưởng Nobel Kinh tế, Danh sách những người đoạt giải Nobel Kinh tế
Giải Nobel Kinh tế có tên là Giải thưởng về Kinh tế của Ngân hàng Thụy Điển để tưởng niệm Alfred Nobel (Bank of Sweden Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel) và thường không được xem như là một trong những giải Nobel nguyên thủy. Tuy nhiên giải này cũng được trao trong cùng một buổi lễ.
2005 | Thomas Schelling và Robert Aumann |
2004 | Finn E. Kydland và Edward C. Prescott |
2003 | Robert F. Engle và Clive W.J. Granger |
2002 | Daniel Kahneman và Vernon L. Smith |
2001 | George Arthur Akerlof, Michael Spence và Joseph E. Stiglitz |
2000 | James Heckman và Daniel McFadden |
1999 | Robert Mundell |
1998 | Amartya Sen (अमर्त्य कुमार सेन) |
1997 | Robert C. Merton và Myron Scholes |
1996 | James Mirrlees và William Vickrey |
1995 | Robert Lucas Jr. |
1994 | John Harsanyi, John Forbes Nash và Reinhard Selten |
1993 | Robert Fogel và Douglass North |
1992 | Gary Becker |
1991 | Ronald Coase |
1990 | Harry Markowitz, Merton Miller và William Forsyth Sharpe |
1989 | Trygve Haavelmo |
1988 | Maurice Allais |
1987 | Robert M. Solow |
1986 | James M. Buchanan |
1985 | Franco Modigliani |
1984 | Sir Richard Stone |
1983 | Gerard Debreu |
1982 | George Joseph Stigler |
1981 | James Tobin |
1980 | Lawrence Klein |
1979 | Theodore Schultz và Sir Arthur Lewis |
1978 | Herbert Simon |
1977 | Bertil Ohlin và James Meade |
1976 | Milton Friedman |
1975 | Leonid Kantorovich (Леонид Витальевич Канторович) và Tjalling Koopmans |
1974 | Gunnar Myrdal và Friedrich August von Hayek |
1973 | Wassily Leontief |
1972 | Sir John Hicks và Kenneth Arrow |
1971 | Simon Kuznets |
1970 | Paul Samuelson |
1969 | Ragnar Anton Kittil Frisch và Jan Tinbergen |
Giải Nobel |
Vật lý | Hóa học | Y học | Văn chương | Hoà bình |
Kinh tế |
[sửa] Liên kết ngoài
- Danh sách những người đoạt giải Nobel trên trang chủ của Tổ chức Giải Nobel.