Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sau đây là danh sách những người đoạt giải Nobel Hòa bình do Ủy ban Nobel của Na Uy (The Norwegian Nobel Committee) trao tặng từ năm 1901 đến nay.
[sửa] Thập niên 2000
[sửa] Thập niên 1990
[sửa] Thập niên 1980
[sửa] Thập niên 1970
[sửa] Thập niên 1960
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1969 |
Tổ chức Lao động Quốc tế (International Labour Organization - ILO) |
|
1968 |
René Cassin (Pháp) |
|
1967 |
không trao giải |
|
1966 |
không trao giải |
|
1965 |
Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (United Nations Children's Fund - UNICEF) |
|
1964 |
Martin Luther King, Jr. (Hoa Kỳ) |
|
1963 |
Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ (International Committee of the Red Cross), Liên đoàn các Hội Chữ thập đỏ (League of Red Cross Societies) |
|
1962 |
Linus Pauling (Hoa Kỳ) |
|
1961 |
Dag Hammarskjöld (Thụy Điển) |
|
1960 |
Albert John Lutuli (Nam Phi) |
|
[sửa] Thập niên 1950
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1959 |
Philip Noel-Baker (Anh) |
|
1958 |
Georges Pire (Bỉ) |
|
1957 |
Lester Bowles Pearson Canada |
|
1956 |
không trao giải |
|
1955 |
không trao giải |
|
1954 |
Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn
(Office of the United Nations High Commissioner for Refugees-UNHCR) |
|
1953 |
George Catlett Marshall (Hoa Kỳ) |
|
1952 |
Albert Schweitzer (Pháp) |
|
1951 |
Léon Jouhaux (Pháp) |
|
1950 |
Ralph Bunche (Hoa Kỳ) |
|
[sửa] Thập niên 1940
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1949 |
Lord Boyd Orr (Anh) |
|
1948 |
không trao giải |
|
1947 |
Hội đồng hỗ trợ bè bạn (Friends Service Council) (Anh) và
Ủy ban hỗ trợ bè bạn Hoa Kỳ(American Friends Service Committee) (Hoa Kỳ) |
|
1946 |
Emily Greene Balch (Hoa Kỳ), John Raleigh Mott (Hoa Kỳ) |
|
1945 |
Cordell Hullkhông trao giải |
|
1944 |
Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ (International Committee of the Red Cross) |
|
1943 |
không trao giải |
|
1942 |
không trao giải |
|
1941 |
không trao giải |
|
1940 |
không trao giải |
|
[sửa] Thập niên 1930
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1939 |
không trao giải |
|
1938 |
Tổ chức tị nạn quốc tế Nansen (Nansen International Office for Refugees) (Thụy Sỹ) |
|
1937 |
Cecil of Chelwood, Viscount (Lord Edgar Algernon Robert Gascoyne Cecil) (Anh) |
|
1936 |
Carlos Saavedra Lamas (Áchentina) |
|
1935 |
Carl von Ossietzky (Đức) |
|
1934 |
Arthur Henderson (Anh) |
|
1933 |
Sir Norman Angell (Ralph Lane) (Anh) |
|
1932 |
không trao giải |
|
1931 |
Jane Addams (Hoa Kỳ), Nicholas Murray Butler (Hoa Kỳ) |
|
1930 |
Lars Olof Jonathan (Nathan) Söderblom (Thụy Điển) |
|
[sửa] Thập niên 1920
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1929 |
Frank Billings Kellogg (Hoa Kỳ) |
|
1928 |
không trao giải |
|
1927 |
Ferdinand Buisson (Pháp), Ludwig Quidde (Đức) |
|
1926 |
Aristide Briand (Pháp), Gustav Stresemann (Đức) |
|
1925 |
Sir Austen Chamberlain (Anh), Charles Gates Dawes (Đức) |
|
1924 |
không trao giải |
|
1923 |
không trao giải |
|
1922 |
Fridtjof Nansen (Na Uy) |
|
1921 |
Karl Hjalmar Branting (Thụy Điển), Christian Lous Lange (Na Uy) |
|
1920 |
Léon Bourgeois (Na Uy) |
|
[sửa] Thập niên 1910
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1919 |
Woodrow Wilson (Hoa Kỳ) |
|
1918 |
không trao giải |
|
1917 |
Ủy ban chữ thập đỏ quốc tế (International Committee of the Red Cross) |
|
1916 |
không trao giải |
|
1915 |
không trao giải |
|
1914 |
không trao giải |
|
1913 |
Henri La Fontaine (Bỉ) |
|
1912 |
Elihu Root (Hoa Kỳ) |
|
1911 |
Tobias Michael Carel Asser (Hà Lan), Alfred Hermann Fried (Áo) |
|
1910 |
Permanent International Peace Bureau |
|
[sửa] Thập niên 1900
Năm |
Tên |
Đóng góp về |
1909 |
Auguste Marie François Beernaert (Bỉ) và
Paul Henri Benjamin Balluet d'Estournelles de Constant, Baron de Constant de Rebecque (Pháp) |
|
1908 |
Klas Pontus Arnoldson (Thụy Điển), Fredrik Bajer (Đan Mạch) |
|
1907 |
Ernesto Teodoro Moneta (Ý), Louis Renault (Pháp) |
|
1906 |
Theodore Roosevelt (Hoa Kỳ) |
|
1905 |
Bertha von Suttner (Baroness Bertha Sophie Felicita von Suttner, née Countess Kinsky von Chinic und Tettau) (Áo) |
|
1904 |
Viện Luật Quốc tế (Institute of International Law) (Bỉ) |
|
1903 |
William Randal Cremer (Anh) |
|
1902 |
Élie Ducommun (Thụy Sỹ), Charles Albert Gobat (Thụy Sỹ) |
|
1901 |
Henry Dunant (Thụy Sỹ), Frédéric Passy (Pháp) |
|
[sửa] Liên kết ngoài