Shanghai Airlines
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hình:Shanghai airlines logo.gif | ||
Hàng không Thượng Hải 上海航空公司 Shànghǎi Hángkōng Gōngsì |
||
---|---|---|
IATA FM |
ICAO CSH |
Tên hiệu SHANGHAI AIR |
Năm thành lập | 1985 | |
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải |
|
Điểm đến quan trọng | {{{focus_cities}}} | |
Chương trình hành khách thường xuyên | ||
Phòng khách dành cho thành viên | {{{lounge}}} | |
Liên minh | Star Alliance (Quan sát viên) | |
Số máy bay | 41 | |
Số điểm đến | ||
Công ty mẹ | {{{parent}}} | |
Tổng hành dinh | Thượng Hải, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | |
Nhân vật then chốt | {{{key people}}} | |
Trang web: http://www.shanghai-air.com/ |
Hàng không Thượng Hải, tên giao dịch quốc tế: Shanghai Airlines, tên tiếng Trung: 上海航空公司, là một hãng hàng không có trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc. Hãng này hoạt động nội địa và quốc tế. Trung tâm tại sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải và sân bay Hồng Kiều Thượng Hải [1].
[sửa] Đội tàu bay
Đội tàu bay của hàng không THượng Hải (tháng 8/2006) [2]:
- 5 Boeing 737-700
- 16 Boeing 737-800 (cộng 4 đang đặt hàng)
- 12 Boeing 757-200
- 1 Boeing 757-200PCF
- 4 Boeing 767-300
- 1 Boeing 767-300ER (cộng 2 đặt hàng)
- 5 Bombardier CRJ-200LR
- 1 McDonnell Douglas MD-11F
- Đặt hàng: 9 Boeing 787-8
- Đặt hàng: 5 ARJ21[3]
Danh sách máy bay | hãng sản xuất máy bay | động cơ máy bay | hãng sản xuất động cơ máy bay Sân bay | Hãng hàng không | Không lực | Vũ khí trên máy bay | Tên lửa | Cột mốc thời gian của hàng không |